毒 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 毒 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

毒 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 毒 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 毒 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 毒 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 毒 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: du2, dai4;
Juytping quảng đông: duk6;
độc, đốc

(Tính)
Ác, hiểm.
◎Như: độc kế mưu kế độc ác, ngoan độc hung ác.

(Tính)
Có tính chất làm hại.
◎Như: độc xà rắn độc, độc duợc thuốc độc.
◇Nguyễn Du : Bất lộ trảo nha dữ giác độc (Phản Chiêu hồn ) Không để lộ ra nanh vuốt nọc độc.

(Tính)
Gay gắt, mãnh liệt.
◎Như: thái dương chân độc nắng thật gay gắt.
◇Bạch Cư Dị : Mỗi nhân độc thử bi thân cố, Đa tại viêm phương chướng hải trung , (Hạ nhật dữ Nhàn thiền sư lâm hạ tị thử ) Mỗi lần nắng gắt lại thương xót cho người thân quyến, Phần lớn ở tại miền biển khí chướng phương nam.

(Danh)
Họa hại.
◎Như: sanh độc sinh ra họa hại.

(Danh)
Chất làm hại người.
◎Như: trúng độc .

(Danh)
Chỉ morphine (mạ phê ), chất ma túy, v.v.
◎Như: phiến độc buôn ma túy, hấp độc hút thuốc phiện, hít ma túy.

(Động)
Làm hại.
◎Như: đồ độc sinh linh làm hại giống sinh linh.

(Động)
Căm giận, oán hận.
◎Như: phẫn độc căm tức.
◇Liễu Tông Nguyên : Bỉ ngô hương lân chi tử tắc dĩ hậu hĩ, hựu an cảm độc da? , (Bộ xà giả thuyết ) So với những người trong làng xóm của tôi thì cũng là chết sau, sao lại dám oán hận chi nữa?

(Động)
Trị, cai trị.Một âm là đốc.

(Danh)

◎Như: quyên đốc nước Quyên Đốc, tức là nước Thiên Trúc , gọi là nước ấn Độ bây giờ.

Nghĩa chữ nôm của từ 毒


độc, như "đầu độc; thuốc độc; độc kế" (vhn)
nọc, như "nọc rắn" (btcn)

1. [毒龍] độc long 2. [病毒] bệnh độc 3. [以毒治毒] dĩ độc trị độc 4. [劇毒] kịch độc 5. [仰毒] ngưỡng độc 6. [中毒] trúng độc

Xem thêm từ Hán Việt

  • kình địch từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bất quả từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phản lộ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tiên sanh, tiên sinh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cứu thế từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 毒 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: