水 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 水 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

水 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 水 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 水 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 水 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 水 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: shui3;
Juytping quảng đông: seoi2;
thủy

(Danh)
Nước.

(Danh)
Chất lỏng.
◎Như: dược thủy thuốc nước, nịnh mông thủy nước chanh.

(Danh)
Chỉ chung: sông, hồ, ngòi, khe, suối, v.v.

(Danh)
Sao Thủy
, một ngôi sao ở gần mặt trời nhất.

(Danh)
Tiền thu nhập thêm, tiền phụ thêm.
◎Như: ngoại thủy thu nhập thêm, thiếp thủy khoản bù chênh lệnh.

(Danh)
Lượng từ: lần, nước (số lần giặt rửa).
◎Như: tẩy liễu kỉ thủy đã rửa mấy nước.

(Danh)
Họ Thủy.

Nghĩa chữ nôm của từ 水

thuỷ, như "thuỷ (nước), thuỷ quân, thuỷ ngân, thuỷ tinh" (vhn)
1. [飲水思源] ẩm thủy tư nguyên 2. [陰陽水] âm dương thủy 3. [大洪水] đại hồng thủy 4. [停水] đình thủy 5. [高山流水] cao sơn lưu thủy 6. [枝水] chi thủy 7. [沸水] phí thủy 8. [付之流水] phó chi lưu thủy 9. [滴水穿石] tích thủy xuyên thạch 10. [信水] tín thủy 11. [清水] thanh thủy 12. [水底撈針] thủy để lao châm 13. [水陸] thủy lục 14. [水陸道場] thủy lục đạo tràng 15. [水陸法會] thủy lục pháp hội 16. [水陸齋] thủy lục trai 17. [千山萬水] thiên sơn vạn thủy

Xem thêm từ Hán Việt

  • tiền triều từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tình tiết từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • triều lưu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chiến cụ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hạ quốc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 水 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: