王 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 王 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

王 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 王 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 王 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 王 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 王 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: wang2, wang4, yu4;
Juytping quảng đông: wong4 wong6;
vương, vượng

(Danh)
Vua, thống trị thiên hạ dưới thời quân chủ.
◇Thư Kinh : Thiên tử tác dân phụ mẫu, dĩ vi thiên hạ vương , (Hồng phạm ) Bậc thiên tử như là cha mẹ của dân, làm vua thiên hạ.

(Danh)
Tước vương
, tước lớn nhất trong xã hội phong kiến thời xưa.

(Danh)
Thủ lĩnh (do đồng loại tôn lên cầm đầu).
◇Tây du kí 西: Na nhất cá hữu bổn sự đích, toản tiến khứ tầm cá nguyên đầu xuất lai, bất thương thân thể giả, ngã đẳng tức bái tha vi vương , , , (Đệ nhất hồi) Nếu có một (con khỉ) nào xuyên qua (thác nước) tìm được ngọn nguồn, mà không bị thương tích thân thể, thì (các con khỉ) chúng ta lập tức tôn lên làm vua.

(Danh)
Chỉ người có tài nghề siêu quần bạt chúng.
◎Như: ca vương vua ca hát, quyền vương vua đấu quyền.

(Danh)
Tiếng tôn xưng ông bà.
◎Như: vương phụ ông, vương mẫu bà.

(Danh)
Họ Vương.

(Động)
Chầu thiên tử (dùng cho chư hầu).
◇Thi Kinh : Mạc cảm bất lai hưởng, Mạc cảm bất lai vương , (Thương tụng , Ân vũ ) Chẳng ai dám không đến dâng cống, Chẳng ai dám không đến chầu.

(Tính)
To, lớn.
◎Như: vương hủy rắn lớn.Một âm là vượng.

(Động)
Cai trị cả thiên hạ.
◎Như: Dĩ đức hành nhân giả vượng Lấy đức làm nhân ấy được đến ngôi trị cả thiên hạ.

(Tính)
Thịnh vượng, hưng thịnh.
§ Thông vượng .
◇Trang Tử : Trạch trĩ thập bộ nhất trác, bách bộ nhất ẩm, bất kì súc hồ phiền trung, thần tuy vương, bất thiện dã , , , , (Dưỡng sanh chủ ) Con trĩ ở chằm, mười bước một lần mổ, trăm bước một lần uống (coi bộ cực khổ quá), (nhưng nó) đâu mong được nuôi trong lồng, (vì ở trong lồng) tuy thần thái khoẻ khoắn (hưng thịnh) nhưng nó không thích vậy.

Nghĩa chữ nôm của từ 王


vương, như "vương đạo; vương vấn; Quốc vương" (vhn)
vướng, như "vướng chân" (btcn)

1. [大王] đại vương 2. [霸王] bá vương 3. [百花王] bách hoa vương 4. [擒賊擒王] cầm tặc cầm vương 5. [勤王] cần vương 6. [閻王] diêm vương 7. [女王] nữ vương 8. [仁王] nhân vương 9. [君王] quân vương 10. [先王] tiên vương 11. [王昭君] vương chiêu quân 12. [王嬙] vương tường

Xem thêm từ Hán Việt

  • bổn nha từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đồng bệnh tương liên từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nha xoa từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • khước từ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cao chẩm vô ưu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 王 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: