第 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 第 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

第 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 第 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 第 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 第 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 第 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: di4;
Juytping quảng đông: dai6;
đệ

(Danh)
Thứ tự, cấp bậc.
◎Như: thứ đệ thứ hạng, đẳng đệ cấp bậc.

(Danh)
Ngày xưa, chỉ nhà cửa của vương công đại thần, gia tộc phú quý.
◎Như: phủ đệ nhà của bậc quyền quý, thư hương môn đệ con em nhà dòng dõi học hành đỗ đạt.
◇Liêu trai chí dị : Vị Nam Khương bộ lang đệ, đa quỷ mị, thường hoặc nhân, nhân tỉ khứ , , , (Anh Ninh ) Nhà ông Khương bộ lang ở Vị Nam, có nhiều ma quỷ, thường nhát người ta, vì thế (ông) phải dọn đi.

(Danh)
Khoa thi cử.
◎Như: cập đệ thi đỗ, lạc đệ thi hỏng.
◇Thủy hử truyện : Ngã khước thị cá bất cập đệ đích tú tài (Đệ thập nhất hồi) Ta chỉ là một tên tú tài thi trượt.

(Động)
Thi đậu.
◇Sầm Tham : Khán quân thượng thiếu niên, Bất đệ mạc thê nhiên , (Tống Hồ Tượng lạc đệ quy vương ốc biệt nghiệp ) Trông anh còn trẻ lắm, Thi rớt chớ đau buồn.

(Tính)
Thứ.
◎Như: đệ nhất chương chương thứ nhất.(Liên) Nhưng.
◇Liêu trai chí dị : Sinh tâm thật ái hảo, đệ lự phụ sân, nhân trực dĩ tình cáo , , (Quyển 11, Bạch Thu Luyện ) Sinh trong lòng yêu lắm, nhưng lo cha giận, nhân đó thưa hết sự tình.

(Phó)
Cứ, chỉ cần.
◇Sử Kí : Quân đệ trùng xạ, thần năng lệnh quân thắng , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Ngài cứ cá cho nhiều vào, tôi có cách làm cho ngài thắng.

Nghĩa chữ nôm của từ 第

đệ, như "đệ tử, huynh đệ" (vhn)
1. [登第] đăng đệ 2. [不第] bất đệ 3. [高第] cao đệ 4. [及第] cập đệ 5. [居第] cư đệ

Xem thêm từ Hán Việt

  • âm điện từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cảnh tất từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đa tài đa nghệ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cầm hạc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bạc lợi từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 第 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: