草 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 草 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

草 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 草 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 草 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 草 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 草 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: cao3, zao4;
Juytping quảng đông: cou2;
thảo

(Danh)
Cỏ.
§ Đời xưa viết là .
◎Như: thảo mộc cỏ cây, hoa thảo hoa cỏ.

(Danh)
Nhà quê, đồng ruộng, hoang dã.
◎Như: thảo mãng vùng cỏ hoang, thảo trạch nhà quê, thôn dã.

(Danh)
Chữ thảo
, một lối chữ có từ nhà Hán, để viết cho nhanh.
◎Như: cuồng thảo lối chữ viết tháu, cực kì phóng túng.

(Danh)
Văn cảo, bản viết sơ qua chưa hoàn chỉnh.
◎Như: khởi thảo bắt đầu viết bản nháp.

(Danh)
Họ Thảo.

(Tính)
Qua loa, thô suất.
◎Như: thảo suất cẩu thả, qua loa.

(Tính)
Mở đầu, sơ bộ, chưa định hẳn.
◎Như: thảo sáng khởi đầu, thảo án dự thảo, thảo ước thỏa ước tạm.

(Tính)
Kết bằng cỏ, làm bằng cỏ.
◎Như: thảo tịch chiếu cỏ, thảo thằng dây tết bằng cỏ, thảo lí giày cỏ.

(Tính)
Lợp bằng cỏ.
◎Như: thảo bằng nhà lợp cỏ, thảo am am lợp cỏ.

(Tính)
Cái, mái.
◎Như: thảo kê gà mái (nghĩa bóng là khiếp nhược hoặc không có tài năng), thảo lư lừa cái.

(Động)
Bỏ phí, khinh thường.
◎Như: thảo gian nhân mệnh coi mạng người như cỏ rác.

(Động)
Soạn, viết qua (chưa xong hẳn, còn sửa chữa).
◎Như: thảo hịch soạn viết bài hịch, thảo biểu viết nháp bài biểu.

(Động)
Cắt cỏ.

(Phó)
Cẩu thả, sơ sài, lơ là.
◎Như: thảo thảo liễu sự cẩu thả cho xong việc.
◇Cao Bá Quát : Quân lai hà thảo thảo, Vô nãi luyến khuê vi? , (Chinh nhân phụ ) Chàng về sao lơ là, Không còn quyến luyến chốn khuê phòng nữa chăng?

Nghĩa chữ nôm của từ 草


thảo, như "thảo mộc, thảo nguyên" (vhn)
tháu, như "viết tháu (viết thảo)" (btcn)
xáo, như "xáo trộn, xáo măng, xào xáo; xông xáo" (btcn)

1. [惡草] ác thảo 2. [蒲草] bồ thảo 3. [本草] bổn thảo 4. [百草] bách thảo 5. [百草霜] bách thảo sương 6. [甘草] cam thảo 7. [狗尾草] cẩu vĩ thảo 8. [紙草] chỉ thảo 9. [落草] lạc thảo 10. [亂草] loạn thảo 11. [初草] sơ thảo 12. [草草] thảo thảo 13. [草標兒] thảo tiêu nhi 14. [斬草除根] trảm thảo trừ căn 15. [偃草] yển thảo

Xem thêm từ Hán Việt

  • cự đại từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • biên tái từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • thế gia từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • liễu kết từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nhưng cựu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 草 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: