遼 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 遼 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

遼 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 遼 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 遼 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 遼 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 遼 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: liao2, qu2;
Juytping quảng đông: liu4;
liêu

(Tính)
Xa thẳm.
◎Như: liêu viễn xa xôi.

(Tính)
Lâu dài.
◇Nguyễn Tịch : Nhân sanh lạc trường cửu, Bách niên tự ngôn liêu , (Vịnh hoài ) Đời người vui dài lâu, Trăm năm tự nói là dài lâu.(Tình) Mở rộng, khai khoát.
◎Như: liêu khoát bát ngát.
◇Bạch Cư Dị : Khai hoài đông nam vọng, Mục viễn tâm liêu nhiên , (Tiệt thụ ) Mờ lòng nhìn về hướng đông nam, Mắt xa lòng khoảng khoát.

(Danh)
Nhà Liêu , trước là giống Khiết Đan , ở xứ Nhiệt Hà . Tổ trước là Gia Luật Bảo Cơ , nhân lúc cuối đời nhà Tống suy yếu mới nổi loạn, sau lấy được các xứ Đông tam tỉnh, Mông Cổ và phía bắc tỉnh Trực Lệ, tỉnh Sơn Tây, gọi là nước Liêu. Cùng với nhà Tống chiến tranh, sử gọi là Bắc triều , làm vua được chín đời dài 219 năm, sau bị nhà Kim diệt mất. Trong họ có Gia Luật Đại Thạch , chiếm giữ xứ Tầm Tư Can, xưng đế, cai trị suốt cả một miền đông tây xứ Thông Lĩnh, sử gọi là nhà Tây Liêu 西, sau bị nhà Nguyên diệt mất.

(Danh)
Sông Liêu.

(Danh)
Tên gọi tắt của tỉnh Liêu Ninh (Trung Quốc).

Nghĩa chữ nôm của từ 遼

liêu, như "Liêu Đông; Bạc Liêu (tên địa danh)" (vhn)

Xem thêm từ Hán Việt

  • thượng đế từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bang vực từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cuồng ca từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • quá độ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bội lí từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 遼 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: