頭 nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

từ Hán Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 頭 trong từ Hán Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

頭 từ Hán Việt nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong từ Hán Việt và cách phát âm 頭 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 頭 từ Hán Việt nghĩa là gì.

phát âm 頭 tiếng Hán (âm Bắc Kinh)
phát âm 頭 tiếng Hán (âm Hồng Kông/Quảng Đông).


Pinyin: tou2, tou5;
Juytping quảng đông: tau4;
đầu

(Danh)
Đầu (bộ phận từ cổ trở lên).
◎Như: nhân đầu đầu người, ngưu đầu đầu bò.

(Danh)
Tóc.
◎Như: tiễn đầu cắt tóc, thế đầu cạo đầu, bình đầu cắt tóc ngắn, phân đầu rẽ ngôi.

(Danh)
Đầu sỏ, trùm, thủ lĩnh.
◎Như: đầu mục người làm trùm, quần đạo chi đầu đầu sỏ bọn cướp.

(Danh)
Chóp, đỉnh, ngọn.
◎Như: san đầu đỉnh núi, trúc tử đầu ngọn tre.

(Danh)
Lúc khởi thủy hoặc kết thúc.
◎Như: tòng đầu nhi thuyết khởi kể từ đầu, thiện ác đáo đầu chung hữu báo lành dữ rốt cuộc đều có trả báo.

(Danh)
Mẩu, mảnh, vụn (phần thừa lại của vật thể).
◎Như: yên quyển đầu nhi mẩu thuốc lá, bố đầu miếng vải vụn.

(Danh)
Tiền cờ bạc.
◎Như: đầu tiền tiền hồ (cờ bạc).
◇Thủy hử truyện : Tiểu Trương Ất đạo: Thảo đầu đích, thập tiền đích, hòa na bả môn đích, đô bị tha đả đảo tại lí diện : , , , (Đệ tam thập bát hồi) Tiểu Trương Ất nói: Tên chủ sòng bạc, tên hồ lì, cùng với tên canh cửa, đều bị đánh gục ở phía trong.

(Danh)
Tiếng gọi thay cho người.
◎Như: thương đầu người đầy tớ, lão thật đầu lão già, cửu đầu kỉ sự tích chín anh em (họ Nhân Hoàng ).

(Danh)
Lượng từ: (1) Đơn vị chỉ số súc vật như bò, lừa, heo, cừu, v.v. hoặc vật gì như cái đầu.
◎Như: nhất đầu ngưu một con bò, tam đầu dương ba con cừu, lưỡng đầu toán hai củ tỏi. (2) Sự tình, sự việc.
◇Thủy hử truyện : Chỉ yêu chứng minh sám sớ, dã thị liễu đương nhất đầu sự , (Đệ tứ thập ngũ hồi) Chỉ cần cho làm tờ sớ sám hối, có một việc thế thôi.

(Danh)
Phương hướng, vị trí: (1) Phía trên, khoảng giữa.
◎Như: nhai đầu hành nhân đa trên đường nhiều người đi, dạ đầu phong khởi hồi đêm gió nổi. (2) Bên, phía trước.
◎Như: Tầm Dương giang đầu bên sông Tầm Dương.
◇Đỗ Phủ : Quân bất kiến Thanh Hải đầu, Cổ lai bạch cốt vô nhân thu (Binh xa hành ) Ông không thấy sao: Đầu tỉnh Thanh Hải, Từ xưa đến nay xương trắng không ai nhặt.
◇Âu Dương Tu : Ốc đầu sơ nhật hạnh hoa phồn (Điền gia ) Trước nhà buổi sớm hoa hạnh đầy.

(Tính)
Trên hết, hạng nhất.
◎Như: đầu đẳng hạng nhất,
◎Như: đầu công công hàng đầu.

(Tính)
Trước, trước đấy.
◎Như: đầu lưỡng thiên hai hôm trước, đầu kỉ niên mấy năm trước.

(Trợ)
(1) Đặt sau danh từ để tạo thành danh từ kép.
◎Như: quyền đầu quả đấm, thiệt đầu lưỡi, mộc đầu gỗ, thạch đầu đá. (2) Đặt sau động từ để tạo thành danh từ.
◎Như: niệm đầu ý nghĩ, ý tưởng, thuyết đầu chỗ nói, lí do. (3) Đặt sau tính từ để tạo thành danh từ.
◎Như: điềm đầu vị ngọt, chuẩn đầu tiêu chuẩn. (4) Đặt sau từ chỉ phương hướng, vị trí.
◎Như: hậu đầu phía sau, thượng đầu phía trên, ngoại đầu bên ngoài.Đầu-đà tiếng Phạn "dhuta", một phép tu khổ hạnh.
◎Như: đi xin ăn, ngồi ngủ gốc cây, nhập định bên mả để trừ sạch phiền não.
◇Pháp Hoa Kinh : Thị tắc dũng mãnh, Thị tắc tinh tiến, Thị danh trì giới, Hạnh đầu-đà giả , , , (Pháp sư phẩm đệ thập ) Đó là dũng mãnh, Đó là tinh tiến, Gọi là trì giới, Bậc tu hạnh đầu-đà.

Nghĩa chữ nôm của từ 頭

đầu, như "trên đầu" (vhn)
1. [頭童齒豁] đầu đồng xỉ hoát 2. [頭陀] đầu đà 3. [頭腦] đầu não 4. [頭先] đầu tiên 5. [地頭] địa đầu 6. [到頭] đáo đầu 7. [低頭] đê đầu 8. [白頭] bạch đầu 9. [白頭翁] bạch đầu ông 10. [不是頭] bất thị đầu 11. [蓬頭垢面] bồng đầu cấu diện 12. [蓬頭歷齒] bồng đầu lịch xỉ 13. [步頭] bộ đầu 14. [改頭換面] cải đầu hoán diện 15. [舉頭] cử đầu 16. [蓋頭] cái đầu 17. [回頭] hồi đầu 18. [興興頭頭] hứng hứng đầu đầu 19. [滑頭] hoạt đầu 20. [懸頭] huyền đầu 21. [叩頭] khấu đầu 22. [口頭] khẩu đầu 23. [丫頭] nha đầu 24. [乳頭] nhũ đầu 25. [劈頭] phách đầu 26. [三頭六臂] tam đầu lục tí 27. [相腳頭] tương cước đầu 28. [探頭探腦] tham đầu tham não 29. [出頭露面] xuất đầu lộ diện 30. [出風頭] xuất phong đầu

Xem thêm từ Hán Việt

  • y xuyên từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ảm nhiên từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bi kí từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • ẩn khúc từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bản quyền sở hữu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 頭 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Việt

    Nghĩa Tiếng Việt: