Intangible assets

Intangible assets là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Intangible assets Thương hiệu.

Thông tin thuật ngữ

Tiếng Anh phát âm ngoại ngữ

Thuật ngữ intangible assets

Những tài sản hữu hình như: Nhãn hiệu, bản quyền hay tác quyền, bằng sáng chế, quyền bảo tồn các thiết kế mẫu, các kiến thức kinh doanh độc quyền sở hữu, cơ sở dữ liệu…

Xem thêm nghĩa của từ này

Thuật ngữ liên quan tới Intangible assets
Chủ đề Chủ đề Thương hiệu

Định nghĩa - Khái niệm

Intangible assets là gì?

có nghĩa là Những tài sản hữu hình như: Nhãn hiệu, bản quyền hay tác quyền, bằng sáng chế, quyền bảo tồn các thiết kế mẫu, các kiến thức kinh doanh độc quyền sở hữu, cơ sở dữ liệu…

  • Intangible assets có nghĩa là Những tài sản hữu hình như: Nhãn hiệu, bản quyền hay tác quyền, bằng sáng chế, quyền bảo tồn các thiết kế mẫu, các kiến thức kinh doanh độc quyền sở hữu, cơ sở dữ liệu…
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Thương hiệu.

Những tài sản hữu hình như: Nhãn hiệu, bản quyền hay tác quyền, bằng sáng chế, quyền bảo tồn các thiết kế mẫu, các kiến thức kinh doanh độc quyền sở hữu, cơ sở dữ liệu… Tiếng Anh là gì?

Những tài sản hữu hình như: Nhãn hiệu, bản quyền hay tác quyền, bằng sáng chế, quyền bảo tồn các thiết kế mẫu, các kiến thức kinh doanh độc quyền sở hữu, cơ sở dữ liệu… Tiếng Anh có nghĩa là Intangible assets.

Ý nghĩa - Giải thích

Intangible assets nghĩa là Những tài sản hữu hình như: Nhãn hiệu, bản quyền hay tác quyền, bằng sáng chế, quyền bảo tồn các thiết kế mẫu, các kiến thức kinh doanh độc quyền sở hữu, cơ sở dữ liệu….

Đây là cách dùng Intangible assets. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Thương hiệu Intangible assets là gì? (hay giải thích Những tài sản hữu hình như: Nhãn hiệu, bản quyền hay tác quyền, bằng sáng chế, quyền bảo tồn các thiết kế mẫu, các kiến thức kinh doanh độc quyền sở hữu, cơ sở dữ liệu… nghĩa là gì?) . Định nghĩa Intangible assets là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Intangible assets / Những tài sản hữu hình như: Nhãn hiệu, bản quyền hay tác quyền, bằng sáng chế, quyền bảo tồn các thiết kế mẫu, các kiến thức kinh doanh độc quyền sở hữu, cơ sở dữ liệu…. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

Trả lời