Thông tin thuật ngữ
Tiếng Nhật | じゅうぎょういん |
Thuật ngữ じゅうぎょういんBạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Hành chính nhân sự. Thuật ngữ liên quan tới じゅうぎょういん tiếng nhật |
|
Chủ đề | Chủ đề Trong công ty |
Định nghĩa - Khái niệm
じゅうぎょういん tiếng nhật là gì?
じゅうぎょういん tiếng nhật có nghĩa là Nhân viên / Công nhân (従業員)
- じゅうぎょういん tiếng nhật có nghĩa là Nhân viên / Công nhân (従業員).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Hành chính nhân sự.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Trong công ty.
Nhân viên / Công nhân (従業員) Tiếng Nhật là gì?
Nhân viên / Công nhân (従業員) Tiếng Nhật có nghĩa là じゅうぎょういん .
Ý nghĩa - Giải thích
じゅうぎょういん tiếng nhật nghĩa là Nhân viên / Công nhân (従業員).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Hành chính nhân sự..
Đây là cách dùng じゅうぎょういん tiếng nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Trong công ty じゅうぎょういん tiếng nhật là gì? (hay giải thích Nhân viên / Công nhân (従業員).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Hành chính nhân sự. nghĩa là gì?) . Định nghĩa じゅうぎょういん tiếng nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng じゅうぎょういん tiếng nhật / Nhân viên / Công nhân (従業員).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Hành chính nhân sự.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?