Thông tin thuật ngữ
Tiếng Hàn | 근로자 |
Thuật ngữ 근로자Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Thuộc tiếng hàn chuyên ngành Trong công ty. Thuật ngữ liên quan tới 근로자 tiếng hàn |
|
Chủ đề | Chủ đề Trong công ty |
Định nghĩa - Khái niệm
근로자 tiếng hàn là gì?
근로자 tiếng hàn có nghĩa là Người lao động, công nhân (/geul-lo-ja/)
- 근로자 tiếng hàn có nghĩa là Người lao động, công nhân (/geul-lo-ja/).Thuộc tiếng hàn chuyên ngành Trong công ty.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Trong công ty.
Người lao động, công nhân (/geul-lo-ja/) Tiếng Hàn là gì?
Người lao động, công nhân (/geul-lo-ja/) Tiếng Hàn có nghĩa là 근로자 .
Ý nghĩa - Giải thích
근로자 tiếng hàn nghĩa là Người lao động, công nhân (/geul-lo-ja/).Thuộc tiếng hàn chuyên ngành Trong công ty..
Đây là cách dùng 근로자 tiếng hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Trong công ty 근로자 tiếng hàn là gì? (hay giải thích Người lao động, công nhân (/geul-lo-ja/).Thuộc tiếng hàn chuyên ngành Trong công ty. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 근로자 tiếng hàn là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 근로자 tiếng hàn / Người lao động, công nhân (/geul-lo-ja/).Thuộc tiếng hàn chuyên ngành Trong công ty.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?