きょうど tiếng nhật là gì?

きょうど tiếng nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng きょうど tiếng nhật Xây dựng.

Thông tin thuật ngữ

Tiếng Nhật phát âm ngoại ngữ

Thuật ngữ きょうど

cường độ (強度).
Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Xây dựng.

Xem thêm nghĩa của từ này

Thuật ngữ liên quan tới きょうど tiếng nhật
Chủ đề Chủ đề Xây dựng

Định nghĩa - Khái niệm

きょうど tiếng nhật là gì?

có nghĩa là cường độ (強度)

  • きょうど tiếng nhật có nghĩa là cường độ (強度).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Xây dựng.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Xây dựng.

cường độ (強度) Tiếng Nhật là gì?

cường độ (強度) Tiếng Nhật có nghĩa là きょうど .

Ý nghĩa - Giải thích

きょうど tiếng nhật nghĩa là cường độ (強度).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Xây dựng..

Đây là cách dùng きょうど tiếng nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Xây dựng きょうど tiếng nhật là gì? (hay giải thích cường độ (強度).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Xây dựng. nghĩa là gì?) . Định nghĩa きょうど tiếng nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng きょうど tiếng nhật / cường độ (強度).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Xây dựng.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

Trả lời