Thông tin thuật ngữ
Tiếng Nhật | ![]() |
Thuật ngữ ノートBạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Lớp học. Thuật ngữ liên quan tới ノート tiếng nhật |
|
Chủ đề | Chủ đề Giáo dục |
Định nghĩa - Khái niệm
ノート tiếng nhật là gì?
ノート tiếng nhật có nghĩa là máy tính xách tay
- ノート tiếng nhật có nghĩa là máy tính xách tay.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Lớp học.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Giáo dục.
máy tính xách tay Tiếng Nhật là gì?
máy tính xách tay Tiếng Nhật có nghĩa là ノート .
Ý nghĩa - Giải thích
ノート tiếng nhật nghĩa là máy tính xách tay.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Lớp học..
Đây là cách dùng ノート tiếng nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giáo dục ノート tiếng nhật là gì? (hay giải thích máy tính xách tay.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Lớp học. nghĩa là gì?) . Định nghĩa ノート tiếng nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng ノート tiếng nhật / máy tính xách tay.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Lớp học.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?