Pre-determined taxable income expense tiếng Anh là gì?

Pre-determined taxable income expense tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Pre-determined taxable income expense tiếng Anh Kinh tế tài chính.

Thông tin thuật ngữ

Tiếng Anh phát âm ngoại ngữ

Thuật ngữ pre-determined taxable income expense

Chi phí thu nhập chịu thuế tính trước là giá trị chênh lệch giữa giá trị của hàng hóa được bán ra so với giá trị hàng hóa của nhà thầu tạo ra. Bản chất của chi phí thu nhập chịu thuế tính trước là những lợi nhuận mà doanh nghiệp xây dựng có được trước khi hoàn thành xong dự án, theo dự tính trong dự toán công trình xây dựng. Trong đó: + Giá trị hàng hóa được bán ra là giá trị mà nhà thầu mong đợi sau khi đã cộng thêm giá trị tạo ra sản phẩm, hàng hóa đó. + Giá trị tạo ra hàng hóa là chi phí cần phải thanh toán để tạo ra hàng hóa, sản phẩm. Các sản phẩm này có thể là từ chính nhà thầu sản xuất hoặc mua từ đơn vị khác khác để bán, sử dụng làm nguyên vật liệu phục vụ cho quá trình thi công xây dựng công trình và những khoản chi phí khác để đưa sản phẩm đó vào dự án. Pre-determined taxable income expense is the difference between the value of goods sold and the value of goods created by the contractor.

Xem thêm nghĩa của từ này

Thuật ngữ liên quan tới Pre-determined taxable income expense tiếng Anh
Chủ đề Chủ đề Kinh tế tài chính

Định nghĩa - Khái niệm

Pre-determined taxable income expense tiếng Anh là gì?

có nghĩa là Chi phí thu nhập chịu thuế tính trước là giá trị chênh lệch giữa giá trị của hàng hóa được bán ra so với giá trị hàng hóa của nhà thầu tạo ra

  • Pre-determined taxable income expense tiếng Anh có nghĩa là Chi phí thu nhập chịu thuế tính trước là giá trị chênh lệch giữa giá trị của hàng hóa được bán ra so với giá trị hàng hóa của nhà thầu tạo ra. Bản chất của chi phí thu nhập chịu thuế tính trước là những lợi nhuận mà doanh nghiệp xây dựng có được trước khi hoàn thành xong dự án, theo dự tính trong dự toán công trình xây dựng. Trong đó: + Giá trị hàng hóa được bán ra là giá trị mà nhà thầu mong đợi sau khi đã cộng thêm giá trị tạo ra sản phẩm, hàng hóa đó. + Giá trị tạo ra hàng hóa là chi phí cần phải thanh toán để tạo ra hàng hóa, sản phẩm. Các sản phẩm này có thể là từ chính nhà thầu sản xuất hoặc mua từ đơn vị khác khác để bán, sử dụng làm nguyên vật liệu phục vụ cho quá trình thi công xây dựng công trình và những khoản chi phí khác để đưa sản phẩm đó vào dự án. Pre-determined taxable income expense is the difference between the value of goods sold and the value of goods created by the contractor.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế tài chính.

Chi phí thu nhập chịu thuế tính trước là giá trị chênh lệch giữa giá trị của hàng hóa được bán ra so với giá trị hàng hóa của nhà thầu tạo ra Tiếng Anh là gì?

Chi phí thu nhập chịu thuế tính trước là giá trị chênh lệch giữa giá trị của hàng hóa được bán ra so với giá trị hàng hóa của nhà thầu tạo ra Tiếng Anh có nghĩa là Pre-determined taxable income expense tiếng Anh.

Ý nghĩa - Giải thích

Pre-determined taxable income expense tiếng Anh nghĩa là Chi phí thu nhập chịu thuế tính trước là giá trị chênh lệch giữa giá trị của hàng hóa được bán ra so với giá trị hàng hóa của nhà thầu tạo ra. Bản chất của chi phí thu nhập chịu thuế tính trước là những lợi nhuận mà doanh nghiệp xây dựng có được trước khi hoàn thành xong dự án, theo dự tính trong dự toán công trình xây dựng. Trong đó: + Giá trị hàng hóa được bán ra là giá trị mà nhà thầu mong đợi sau khi đã cộng thêm giá trị tạo ra sản phẩm, hàng hóa đó. + Giá trị tạo ra hàng hóa là chi phí cần phải thanh toán để tạo ra hàng hóa, sản phẩm. Các sản phẩm này có thể là từ chính nhà thầu sản xuất hoặc mua từ đơn vị khác khác để bán, sử dụng làm nguyên vật liệu phục vụ cho quá trình thi công xây dựng công trình và những khoản chi phí khác để đưa sản phẩm đó vào dự án. Pre-determined taxable income expense is the difference between the value of goods sold and the value of goods created by the contractor..

Đây là cách dùng Pre-determined taxable income expense tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế tài chính Pre-determined taxable income expense tiếng Anh là gì? (hay giải thích Chi phí thu nhập chịu thuế tính trước là giá trị chênh lệch giữa giá trị của hàng hóa được bán ra so với giá trị hàng hóa của nhà thầu tạo ra. Bản chất của chi phí thu nhập chịu thuế tính trước là những lợi nhuận mà doanh nghiệp xây dựng có được trước khi hoàn thành xong dự án, theo dự tính trong dự toán công trình xây dựng. Trong đó: + Giá trị hàng hóa được bán ra là giá trị mà nhà thầu mong đợi sau khi đã cộng thêm giá trị tạo ra sản phẩm, hàng hóa đó. + Giá trị tạo ra hàng hóa là chi phí cần phải thanh toán để tạo ra hàng hóa, sản phẩm. Các sản phẩm này có thể là từ chính nhà thầu sản xuất hoặc mua từ đơn vị khác khác để bán, sử dụng làm nguyên vật liệu phục vụ cho quá trình thi công xây dựng công trình và những khoản chi phí khác để đưa sản phẩm đó vào dự án. Pre-determined taxable income expense is the difference between the value of goods sold and the value of goods created by the contractor. nghĩa là gì?) . Định nghĩa Pre-determined taxable income expense tiếng Anh là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Pre-determined taxable income expense tiếng Anh / Chi phí thu nhập chịu thuế tính trước là giá trị chênh lệch giữa giá trị của hàng hóa được bán ra so với giá trị hàng hóa của nhà thầu tạo ra. Bản chất của chi phí thu nhập chịu thuế tính trước là những lợi nhuận mà doanh nghiệp xây dựng có được trước khi hoàn thành xong dự án, theo dự tính trong dự toán công trình xây dựng. Trong đó: + Giá trị hàng hóa được bán ra là giá trị mà nhà thầu mong đợi sau khi đã cộng thêm giá trị tạo ra sản phẩm, hàng hóa đó. + Giá trị tạo ra hàng hóa là chi phí cần phải thanh toán để tạo ra hàng hóa, sản phẩm. Các sản phẩm này có thể là từ chính nhà thầu sản xuất hoặc mua từ đơn vị khác khác để bán, sử dụng làm nguyên vật liệu phục vụ cho quá trình thi công xây dựng công trình và những khoản chi phí khác để đưa sản phẩm đó vào dự án. Pre-determined taxable income expense is the difference between the value of goods sold and the value of goods created by the contractor.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?