Thông tin thuật ngữ
Tiếng Nhật | プリンター |
Thuật ngữ プリンターBạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Hành chính nhân sự. Thuật ngữ liên quan tới プリンター tiếng nhật |
|
Chủ đề | Chủ đề Trong công ty |
Định nghĩa - Khái niệm
プリンター tiếng nhật là gì?
プリンター tiếng nhật có nghĩa là Máy in
- プリンター tiếng nhật có nghĩa là Máy in.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Hành chính nhân sự.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Trong công ty.
Máy in Tiếng Nhật là gì?
Máy in Tiếng Nhật có nghĩa là プリンター .
Ý nghĩa - Giải thích
プリンター tiếng nhật nghĩa là Máy in.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Hành chính nhân sự..
Đây là cách dùng プリンター tiếng nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Trong công ty プリンター tiếng nhật là gì? (hay giải thích Máy in.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Hành chính nhân sự. nghĩa là gì?) . Định nghĩa プリンター tiếng nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng プリンター tiếng nhật / Máy in.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Hành chính nhân sự.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?