生徒(せいと)の机(つくえ) tiếng nhật là gì?

生徒(せいと)の机(つくえ) tiếng nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 生徒(せいと)の机(つくえ) tiếng nhật Giáo dục.

Thông tin thuật ngữ

Tiếng Nhật phát âm ngoại ngữ

Thuật ngữ 生徒(せいと)の机(つくえ)

Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra.


Bàn học sinh.
Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Lớp học.

Xem thêm nghĩa của từ này

Thuật ngữ liên quan tới 生徒(せいと)の机(つくえ) tiếng nhật
Chủ đề Chủ đề Giáo dục

Định nghĩa - Khái niệm

生徒(せいと)の机(つくえ) tiếng nhật là gì?

có nghĩa là Bàn học sinh

  • 生徒(せいと)の机(つくえ) tiếng nhật có nghĩa là Bàn học sinh.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Lớp học.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Giáo dục.

Bàn học sinh Tiếng Nhật là gì?

Bàn học sinh Tiếng Nhật có nghĩa là 生徒(せいと)の机(つくえ) .

Ý nghĩa - Giải thích

生徒(せいと)の机(つくえ) tiếng nhật nghĩa là Bàn học sinh.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Lớp học..

Đây là cách dùng 生徒(せいと)の机(つくえ) tiếng nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giáo dục 生徒(せいと)の机(つくえ) tiếng nhật là gì? (hay giải thích Bàn học sinh.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Lớp học. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 生徒(せいと)の机(つくえ) tiếng nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 生徒(せいと)の机(つくえ) tiếng nhật / Bàn học sinh.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Lớp học.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

Trả lời