Red ink là Mực đỏ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Red ink – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Ngôn ngữ giao tiếp hạn cho sự thiếu hụt hoặc…
Danh mục: Kinh tế tài chính
Bạn đang chọn từ điển Thuật Ngữ Anh Việt, hãy nhập từ khóa để tra.
Response là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính
Response là Phản ứng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Response – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.1. Phản ứng với một sự kiện, xảy ra,…
Relevant range là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính
Relevant range là Phạm vi có liên quan. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Relevant range – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Các mốc thời…
Recourse là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính
Recourse là Sự trông cậy. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Recourse – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.1. Thoả thuận cho vay: đúng theo…
Fund-drainer là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính
Fund-drainer là Quỹ drainer. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Fund-drainer – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Một sự kiện gây quỹ mà kết…
Going concern là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính
Going concern là Sẽ quan tâm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Going concern – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Hiện nay hoạt động kinh…
Information return là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính
Information return là Trả lại thông tin. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Information return – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Một sự trở…
Horizontal consolidation là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính
Horizontal consolidation là Củng cố ngang. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Horizontal consolidation – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh…
Redaction là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính
Redaction là Sự biên tập. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Redaction – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Chỉnh sửa, thay đổi, hoặc sửa đổi…
Recycled material content là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính
Recycled material content là Nội dung vật liệu tái chế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Recycled material content – một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực…