Capital flight là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính

Capital flight là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính. Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, hướng dẫn cách sử dụng Thuật ngữ Capital flight.

Thuật ngữ Capital flight

Capital flight là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính

Capital flight là Mất vốn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Capital flight - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Mở hoặc bí mật, hợp pháp hoặc bất hợp pháp, sự chuyển động của một số tiền lớn (gọi tắt là vốn bay) từ một nước không ổn định về mặt kinh tế hay chính trị sang một ổn định. Mục đích thông thường là bảo vệ tài sản và không trốn thuế.

Thuật ngữ Capital flight

  • Capital flight là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính có nghĩa là Capital flight là Mất vốn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Capital flight - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Mở hoặc bí mật, hợp pháp hoặc bất hợp pháp, sự chuyển động của một số tiền lớn (gọi tắt là vốn bay) từ một nước không ổn định về mặt kinh tế hay chính trị sang một ổn định. Mục đích thông thường là bảo vệ tài sản và không trốn thuế.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Đây là thông tin Thuật ngữ Capital flight theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2024.

Thuật ngữ Capital flight

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Capital flight. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.