Data là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính

Data là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính. Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, hướng dẫn cách sử dụng Thuật ngữ Data.

Thuật ngữ Data

Data là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính

Data là Dữ liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

1. Thông tin ở dạng thô hoặc chưa được tổ chức (như bảng chữ cái, số hoặc biểu tượng) mà tham khảo, hoặc đại diện, điều kiện, ý tưởng, hoặc các đối tượng. Dữ liệu là vô hạn và hiện tại ở khắp mọi nơi trong vũ trụ. Xem thêm thông tin và kiến ​​thức.

Thuật ngữ Data

  • Data là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính có nghĩa là Data là Dữ liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.1. Thông tin ở dạng thô hoặc chưa được tổ chức (như bảng chữ cái, số hoặc biểu tượng) mà tham khảo, hoặc đại diện, điều kiện, ý tưởng, hoặc các đối tượng. Dữ liệu là vô hạn và hiện tại ở khắp mọi nơi trong vũ trụ. Xem thêm thông tin và kiến ​​thức.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Đây là thông tin Thuật ngữ Data theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2024.

Thuật ngữ Data

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Data. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.

Data là gì? Đây là một thuật ngữ Kỹ thuật và công nghệ

Data là gì? Đây là một thuật ngữ Kỹ thuật và công nghệ. Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, hướng dẫn cách sử dụng Thuật ngữ Data.

Thuật ngữ Data

Data là gì? Đây là một thuật ngữ Kỹ thuật và công nghệ

Data là Dữ liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Dữ liệu, trong bối cảnh cơ sở dữ liệu, đề cập đến tất cả các mục duy nhất được lưu trữ trong một cơ sở dữ liệu một cách riêng biệt hoặc như là một tập. Dữ liệu trong một cơ sở dữ liệu chủ yếu được lưu trữ trong các bảng cơ sở dữ liệu, được tổ chức thành các cột mà dictate các kiểu dữ liệu được lưu trữ trong đó. Vì vậy, nếu các “khách hàng” bảng có một cột có tiêu đề “Số điện thoại”, có kiểu dữ liệu được định nghĩa là “Số”, sau đó chỉ chữ số thể được lưu trữ trong cột đó.

Thuật ngữ Data

  • Data là gì? Đây là một thuật ngữ Kỹ thuật và công nghệ có nghĩa là Data là Dữ liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.Độ phổ biến(Factor rating): 5/10Dữ liệu, trong bối cảnh cơ sở dữ liệu, đề cập đến tất cả các mục duy nhất được lưu trữ trong một cơ sở dữ liệu một cách riêng biệt hoặc như là một tập. Dữ liệu trong một cơ sở dữ liệu chủ yếu được lưu trữ trong các bảng cơ sở dữ liệu, được tổ chức thành các cột mà dictate các kiểu dữ liệu được lưu trữ trong đó. Vì vậy, nếu các “khách hàng” bảng có một cột có tiêu đề “Số điện thoại”, có kiểu dữ liệu được định nghĩa là “Số”, sau đó chỉ chữ số thể được lưu trữ trong cột đó.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Đây là thông tin Thuật ngữ Data theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2024.

Thuật ngữ Data

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Data. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.