Turnaround time là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính

Turnaround time là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính. Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, hướng dẫn cách sử dụng Thuật ngữ Turnaround time.

Bạn đang chọn từ điển Thuật Ngữ Anh Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Thuật ngữ Turnaround time

Turnaround time là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính

Turnaround time là Thời gian quay vòng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Turnaround time - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Thời gian để hoàn thành một chu kỳ quá trình (như sửa chữa hoặc thay thế một thành phần hoặc thiết bị), thường được thể hiện dưới dạng trung bình của giai đoạn trước đó.

Thuật ngữ Turnaround time

  • Turnaround time là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính có nghĩa là Turnaround time là Thời gian quay vòng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Turnaround time - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Thời gian để hoàn thành một chu kỳ quá trình (như sửa chữa hoặc thay thế một thành phần hoặc thiết bị), thường được thể hiện dưới dạng trung bình của giai đoạn trước đó.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế tài chính.

Đây là thông tin Thuật ngữ Turnaround time theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2025.

Thuật ngữ Turnaround time

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Turnaround time. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.