Từ điển Indonesia - Việt Nam

Từ điển Indonesia - Việt Nam. Từ điển Indonesia Việt online trên từ điển số với hàng trăm ngàn cụm từ sẽ giúp ích cho bạn khi học tiếng Indonesia với các cụm từ với bản dịch, ví dụ, thậm chí có kèm cách phát âm và hình ảnh. Dịch nhanh và giúp bạn tiết kiệm thời gian. Số người nói tiếng Indonesia là khoảng: khoảng 200 triệu người.

Từ điển Indonesia Việt

Dịch Nghĩa Tiếng Indonesia: Từ điển Indonesia Việt
Từ điển Indonesia Việt online trên từ điển số với hàng trăm ngàn cụm từ sẽ giúp ích cho bạn khi học tiếng Indonesia với các cụm từ với bản dịch, ví dụ, thậm chí có kèm cách phát âm và hình ảnh. Dịch nhanh và giúp bạn tiết kiệm thời gian. Số người nói tiếng Indonesia là khoảng: khoảng 200 triệu người.

Một số từ vựng từ điển Indonesia Việt

Tiếng Indonesia và từ điển Indonesia - Việt Nam

Tiếng Indonesia (Bahasa Indonesia [baˈhasa indoneˈsia]) là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng.

Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia, ngoài nói một thứ tiếng quốc ngữ này ra, thường thông thạo một thứ tiếng khu vực hoặc phương ngữ (ví dụ như tiếng Việt, Minangkabau, Sunda và Java), những ngôn ngữ được sử dụng phổ biến ở nhà và ở cộng đồng địa phương. Giáo dục chính quy, cũng như tất cả các phương tiện quốc gia và các hình thức truyền thông khác đều sử dụng tiếng Indonesia.

Ở Đông Timor, nơi từng là một tỉnh của Indonesia từ năm 1975 đến năm 1999, tiếng Indonesia được thừa nhận là một trong hai ngôn ngữ đang được sử dụng (ngôn ngữ còn lại là tiếng Anh, bên cạnh các ngôn ngữ chính thức là tiếng Tetum và tiếng Bồ Đào Nha).

Tên gọi "tiếng Indonesia" cho ngôn ngữ là Bahasa Indonesia (nghĩa đen là "ngôn ngữ của Indonesia"). Thuật ngữ này thỉnh thoảng được tìm thấy trong tiếng Anh nói và tiếng Anh viết. Ngoài ra, những người nói tiếng Anh thỉnh thoảng nhắc tới từ "Bahasa" với nghĩa tiếng Indonesia, mặc dù từ này đơn giản chỉ có nghĩa là "ngôn ngữ" nói chung chứ không đặc biệt chỉ định đó là tiếng Indonesia.

Tiếng Indonesia là một dạng tiêu chuẩn của tiếng Mã Lai, một ngôn ngữ Nam Đảo (hoặc Malayo-Polynesian) và đã được sử dụng ở quần đảo Indonesia hàng thế kỉ nay. Cùng với tuyên bố độc lập của Indonesia vào năm 1945, tiếng Indonesia đã được nâng vị thế của mình lên thành ngôn ngữ chính thức của đất nước Indonesia.

Ngữ pháp tiếng Indonesia

Các tính từ, đại từ chỉ định và đại từ sở hữu theo sau danh từ mà chúng xác định. Trật từ từ cơ bản của tiếng Indonesia là Chủ ngữ Động từ Tân ngữ (CĐT). Tuy nhiên nhiều người Indonesia sẽ nói theo lối bị động/cách gián tiếp, tức là theo trật tự từ dạng Tân ngữ Động từ Chủ ngữ (TĐC). Trật tự từ dạng TĐC trong tiếng Indonesia thường sẽ cho phép lược bỏ chủ ngữ và/hoặc tân ngữ (ví dụ bỏ sót danh từ/đại từ) và có thể có lợi cho người nói/viết theo 2 cách:

Cách thêm nghĩa lịch sự và tôn kính vào một mệnh đề hoặc câu hỏi

Ví dụ, một trợ lý bán hàng lịch sự trong một cửa hàng có thể tránh hoàn toàn việc dùng các đại từ và hỏi:

Phép lược đại từ

(Chủ ngữ & Tân ngữ)

Bản dịch tiếng Việt

(theo từng chữ)

Bản dịch tiếng Việt

(thông thường)

Bisa dibantu? Có thể + được giúp? (Tôi) có thể giúp (bạn)?

Sự tiện lợi khi chủ ngữ không được biết, không quan trọng hoặc được ngụ ý theo văn cảnh

Ví dụ, một người bạn có thể hỏi liên quan tới thời điểm bạn đã mua tài sản của mình, cái mà bạn có thể chịu trách nhiệm.

Phép lược đại từ

(Chủ ngữ được hiểu ngầm)

Bản dịch tiếng Việt

(theo từng chữ)

Bản dịch tiếng Việt

(thông thường)

Rumah ini dibeli lima tahun yang lalu Ngôi nhà này + được mua 5 năm cách đây Ngôi nhà này "đã được mua" cách đây 5 năm

Sau cùng, sự lựa chọn giữa lối chủ động và bị động (và kéo theo đó là chọn trật tự từ) là một sự chọn lựa giữa chủ hành động và người bị tác động, và phụ thuộc khá nặng vào văn phong và văn cảnh.

Bảng chữ cái Indonesia và cách đọc

bảng chữ cái tiếng Indonesia

Hãy bắt đầu học tiếng Indonesia tại tudienso.com nhé!