比 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 比 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

比 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 比 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 比 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 比 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 比 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[bǐ]
Bộ: 比 - Bỉ
Số nét: 4
Hán Việt: TỈ

1. so sánh; so đo; đọ。 比较;较量。
比干劲。
đọ khí thế
学先进,比先进。
học tiên tiến, thi đua tiên tiến

2. như; tợ; tương tự; sánh bằng。能够相比。
坚比金石。
chắc tợ đá vàng
演讲不比自言自语。
giảng giải không bằng tự nói với mình
3. làm điệu bộ; diễn tả bằng điệu bộ。比画。
连说带比。
vừa nói vừa làm điệu bộ

4. hướng vào; nhắm vào; nhằm vào。对着;向着。
民兵用枪比着特务。
dân quân dùng súng nhắm vào tên đặc vụ

5. phỏng theo; mô phỏng。仿照。
比着葫芦画瓢 (比喻模仿着做事) (bắt chước làm theo)
phỏng theo quả bầu vẽ cái gáo (chỉ biết bắt chước một cách máy móc không hiểu nội dung)

6. ví; ví von; so。比方;比喻。
这里的小麦年产量和水稻年产量约为一与四之比
tỉ lệ sản lượng hàng năm lúa mạch và lúa nước vào khoảng một và bốn

7. tỉ số; gấp bao nhiêu lần 。比较同类数量的倍数关系,其中一数是另一数的几倍或几分之几。
甲队以二比一胜乙队。
đội A thắng đội B với tỉ số 2-1

8. so; so với; so sánh。表示比赛双方得分的对比。
许多同志都比我强。
rất nhiều đồng chí giỏi hơn tôi

9. so; so với (dùng so sánh khác biệt về trình độ và tình trạng, tính chất, trạng thái)。用来比较性状和程度的差别。
人民的生活一年比一年富裕了
đời sống của nhân dân mỗi năm mỗi dư dả hơn

10. kề sát; dựa sát。紧靠;挨着。
鳞次栉比。
ken dày san sát

11. cấu kết; dựa vào; nương tựa; phụ thuộc。依附;勾结。
朋比为奸。
câu kết nhau làm việc xấu

12. gần đây。近来。
Ghi chú: Cách đọc cũ: bì
Từ ghép:
比奥科 ; 比比 ; 比比皆是 ; 比方 ; 比分 ; 比附 ; 比干 ; 比葫芦画瓢 ; 比划 ; 比画 ; 比基尼 ; 比及 ; 比价 ; 比肩 ; 比肩而立 ; 比肩继踵 ; 比肩接踵 ; 比肩齐声 ; 比肩相亲 ; 比较 ; 比较级 ; 比较价格 ; 比较语言学 ; 比来 ; 比勒陀利亚 ; 比例 ; 比例尺 ; 比例失调 ; 比例因子 ; 比利时 ; 比量 ; 比邻 ; 比邻星 ; 比林斯 ; 比率 ; 比美 ; 比目鱼 ; 比拟 ; 比年 ; 比偶 ; 比配 ; 比丘 ; 比丘尼 ; 比热 ; 比如 ; 比赛 ; 比上不足,比下有余 ; 比绍 ; 比试 ; 比手画脚 ;
比索 ; 比天高 ; 比武 ; 比翼 ; 比翼鸟 ; 比喻 ; 比照 ; 比值 ; 比重 ; 比作

Nếu muốn tra hình ảnh của từ 比 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 比 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 比 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [bǐ]Bộ: 比 - BỉSố nét: 4Hán Việt: TỈ动1. so sánh; so đo; đọ。 比较;较量。比干劲。đọ khí thế学先进,比先进。học tiên tiến, thi đua tiên tiến动2. như; tợ; tương tự; sánh bằng。能够相比。坚比金石。chắc tợ đá vàng演讲不比自言自语。giảng giải không bằng tự nói với mình3. làm điệu bộ; diễn tả bằng điệu bộ。比画。连说带比。vừa nói vừa làm điệu bộ动4. hướng vào; nhắm vào; nhằm vào。对着;向着。民兵用枪比着特务。dân quân dùng súng nhắm vào tên đặc vụ动5. phỏng theo; mô phỏng。仿照。比着葫芦画瓢 (比喻模仿着做事) (bắt chước làm theo)phỏng theo quả bầu vẽ cái gáo (chỉ biết bắt chước một cách máy móc không hiểu nội dung)动6. ví; ví von; so。比方;比喻。这里的小麦年产量和水稻年产量约为一与四之比tỉ lệ sản lượng hàng năm lúa mạch và lúa nước vào khoảng một và bốn动7. tỉ số; gấp bao nhiêu lần 。比较同类数量的倍数关系,其中一数是另一数的几倍或几分之几。甲队以二比一胜乙队。đội A thắng đội B với tỉ số 2-1动8. so; so với; so sánh。表示比赛双方得分的对比。许多同志都比我强。rất nhiều đồng chí giỏi hơn tôi介9. so; so với (dùng so sánh khác biệt về trình độ và tình trạng, tính chất, trạng thái)。用来比较性状和程度的差别。人民的生活一年比一年富裕了đời sống của nhân dân mỗi năm mỗi dư dả hơn动10. kề sát; dựa sát。紧靠;挨着。鳞次栉比。ken dày san sát动11. cấu kết; dựa vào; nương tựa; phụ thuộc。依附;勾结。朋比为奸。câu kết nhau làm việc xấu副12. gần đây。近来。Ghi chú: Cách đọc cũ: bìTừ ghép:比奥科 ; 比比 ; 比比皆是 ; 比方 ; 比分 ; 比附 ; 比干 ; 比葫芦画瓢 ; 比划 ; 比画 ; 比基尼 ; 比及 ; 比价 ; 比肩 ; 比肩而立 ; 比肩继踵 ; 比肩接踵 ; 比肩齐声 ; 比肩相亲 ; 比较 ; 比较级 ; 比较价格 ; 比较语言学 ; 比来 ; 比勒陀利亚 ; 比例 ; 比例尺 ; 比例失调 ; 比例因子 ; 比利时 ; 比量 ; 比邻 ; 比邻星 ; 比林斯 ; 比率 ; 比美 ; 比目鱼 ; 比拟 ; 比年 ; 比偶 ; 比配 ; 比丘 ; 比丘尼 ; 比热 ; 比如 ; 比赛 ; 比上不足,比下有余 ; 比绍 ; 比试 ; 比手画脚 ; 比索 ; 比天高 ; 比武 ; 比翼 ; 比翼鸟 ; 比喻 ; 比照 ; 比值 ; 比重 ; 比作