纲 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 纲 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

纲 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 纲 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 纲 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 纲 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 綱 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (綱)
[gāng]
Bộ: 糸 (纟,糹) - Mịch
Số nét: 10
Hán Việt: CƯƠNG
1. giềng lưới; giềng mối, cương (cơ sở chính yếu)。提纲的总绳(多用于比喻)。
纲目
cương mục; đại cương và chi tiết
提纲挈领
nắm vững điểm chủ yếu
纲举目张
nắm vững mấu chốt
2. bộ phận chủ yếu;cương (dùng trong văn kiện và ngôn luận)。比喻事物最主要的部分(多指文件或言论)。
纲领
cương lĩnh
大纲
đại cương
提纲
đề cương
3. lớp (sinh vật)。生物学中把同一门的生物按照彼此相似的特征和亲缘关系再分为若干群,每一群叫一纲,如苔藓植物门分为苔纲和藓纲,脊椎动物亚门分为鱼、鸟、哺乳等纲。纲以下为目。
4. đoàn; đội (vận chuyển hàng hoá thời xưa)。旧时成批运输货物的组织。
盐纲
đoàn chở muối
花石纲
đoàn chở đá hoa
Từ ghép:
纲常 ; 纲纪 ; 纲举目张 ; 纲领 ; 纲目 ; 纲要
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 纲 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 纲 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 纲 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (綱)[gāng]Bộ: 糸 (纟,糹) - MịchSố nét: 10Hán Việt: CƯƠNG1. giềng lưới; giềng mối, cương (cơ sở chính yếu)。提纲的总绳(多用于比喻)。纲目cương mục; đại cương và chi tiết提纲挈领nắm vững điểm chủ yếu纲举目张nắm vững mấu chốt2. bộ phận chủ yếu;cương (dùng trong văn kiện và ngôn luận)。比喻事物最主要的部分(多指文件或言论)。纲领cương lĩnh大纲đại cương提纲đề cương3. lớp (sinh vật)。生物学中把同一门的生物按照彼此相似的特征和亲缘关系再分为若干群,每一群叫一纲,如苔藓植物门分为苔纲和藓纲,脊椎动物亚门分为鱼、鸟、哺乳等纲。纲以下为目。4. đoàn; đội (vận chuyển hàng hoá thời xưa)。旧时成批运输货物的组织。盐纲đoàn chở muối花石纲đoàn chở đá hoaTừ ghép:纲常 ; 纲纪 ; 纲举目张 ; 纲领 ; 纲目 ; 纲要