見 là gì tiếng Đài Loan?

tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 見 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

見 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 見 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 見 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 見 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 見 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (見)
[jiàn]
Bộ: 見 (見) - Kiến
Số nét: 7
Hán Việt: KIẾN
1. trông thấy; thấy。看到;看見。
眼見是實。
mắt thấy là sự thực.
所見所聞。
những điều tai nghe mắt thấy.
喜聞樂見。
vui tai vui mắt
見多識廣。
thấy nhiều biết nhiều; kiến thức sâu rộng.
2. tiếp xúc; gặp; gặp phải。接觸;遇到。
這種葯怕見光。
loại thuốc này kị gặp ánh sáng.
冰見熱就化。
băng gặp nóng thì tan ra.
3. thấy ra; hiện ra。看得出,顯現出。
見效。
có hiệu lực.
病已見好。
bệnh thấy đỡ hẳn.
4. thấy ở; xem; hãy xem。指明出處或需要葠看的地方。
見上。
xem trên.
見下。
xem dưới.
5. gặp mặt; gặp gỡ; tiếp kiến。會見;會面。
接見。
tiếp kiến.
他要來見你。
cậu ta muốn đến gặp anh.
6. cách nhìn; ý kiến。對於事物的看法;意見。
主見。
chủ kiến.
成見。
thành kiến.
見解。
kiến giải.
固執已見。
cố giữ ý kiến của mình.
7. họ Kiến。(Jiàn)姓。8.

a. được; bị; chịu; để (dùng trước động từ, thể hiện sự bị động)。用在動詞前面表示被動。
見重於噹時。
đang được coi trọng.
見笑於人。
bị mọi người chê bai; để họ chê cười.
b. được; bị (dùng trước động từ, biểu thị đối với bản thân như thế nào)。在動詞前面表示對我怎麼樣。
見告。
bị tố cáo.
見示。
được xem.
見教。
được dạy bảo.
見諒。
được tha thứ; mong bỏ qua cho.
Ghi chú: 另見xiàn"現"
Từ ghép:
見報 ; 見背 ; 見不得 ; 見長 ; 見得 ; 見地 ; 見方 ; 見風是雨 ; 見風轉舵 ; 見縫插針 ; 見怪 ; 見鬼 ; 見好 ; 見機 ; 見教 ; 見解 ; 見禮 ; 見獵心喜 ; 見面 ; 見面禮 ; 見輕 ; 見仁見智 ; 見世面 ; 見識 ; 見所未見 ; 見天 ; 見外 ; 見危授命 ; 見微知著 ; 見聞 ; 見習 ; 見效 ; 見笑 ; 見新 ; 見義勇為 ; 見異思遷 ; 見於 ; 見長 ; 見證 ; 見罪

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 見 trong tiếng Đài Loan

Từ phồn thể: (見)[jiàn]Bộ: 見 (見) - KiếnSố nét: 7Hán Việt: KIẾN1. trông thấy; thấy。看到;看見。眼見是實。mắt thấy là sự thực.所見所聞。những điều tai nghe mắt thấy.喜聞樂見。vui tai vui mắt見多識廣。thấy nhiều biết nhiều; kiến thức sâu rộng.2. tiếp xúc; gặp; gặp phải。接觸;遇到。這種葯怕見光。loại thuốc này kị gặp ánh sáng.冰見熱就化。băng gặp nóng thì tan ra.3. thấy ra; hiện ra。看得出,顯現出。見效。có hiệu lực.病已見好。bệnh thấy đỡ hẳn.4. thấy ở; xem; hãy xem。指明出處或需要葠看的地方。見上。xem trên.見下。xem dưới.5. gặp mặt; gặp gỡ; tiếp kiến。會見;會面。接見。tiếp kiến.他要來見你。cậu ta muốn đến gặp anh.6. cách nhìn; ý kiến。對於事物的看法;意見。主見。chủ kiến.成見。thành kiến.見解。kiến giải.固執已見。cố giữ ý kiến của mình.7. họ Kiến。(Jiàn)姓。8.助a. được; bị; chịu; để (dùng trước động từ, thể hiện sự bị động)。用在動詞前面表示被動。見重於噹時。đang được coi trọng.見笑於人。bị mọi người chê bai; để họ chê cười.b. được; bị (dùng trước động từ, biểu thị đối với bản thân như thế nào)。在動詞前面表示對我怎麼樣。見告。bị tố cáo.見示。được xem.見教。được dạy bảo.見諒。được tha thứ; mong bỏ qua cho.Ghi chú: 另見xiàn"現"Từ ghép:見報 ; 見背 ; 見不得 ; 見長 ; 見得 ; 見地 ; 見方 ; 見風是雨 ; 見風轉舵 ; 見縫插針 ; 見怪 ; 見鬼 ; 見好 ; 見機 ; 見教 ; 見解 ; 見禮 ; 見獵心喜 ; 見面 ; 見面禮 ; 見輕 ; 見仁見智 ; 見世面 ; 見識 ; 見所未見 ; 見天 ; 見外 ; 見危授命 ; 見微知著 ; 見聞 ; 見習 ; 見效 ; 見笑 ; 見新 ; 見義勇為 ; 見異思遷 ; 見於 ; 見長 ; 見證 ; 見罪

Đây là cách dùng 見 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 見 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (見)[jiàn]Bộ: 見 (見) - KiếnSố nét: 7Hán Việt: KIẾN1. trông thấy; thấy。看到;看見。眼見是實。mắt thấy là sự thực.所見所聞。những điều tai nghe mắt thấy.喜聞樂見。vui tai vui mắt見多識廣。thấy nhiều biết nhiều; kiến thức sâu rộng.2. tiếp xúc; gặp; gặp phải。接觸;遇到。這種葯怕見光。loại thuốc này kị gặp ánh sáng.冰見熱就化。băng gặp nóng thì tan ra.3. thấy ra; hiện ra。看得出,顯現出。見效。có hiệu lực.病已見好。bệnh thấy đỡ hẳn.4. thấy ở; xem; hãy xem。指明出處或需要葠看的地方。見上。xem trên.見下。xem dưới.5. gặp mặt; gặp gỡ; tiếp kiến。會見;會面。接見。tiếp kiến.他要來見你。cậu ta muốn đến gặp anh.6. cách nhìn; ý kiến。對於事物的看法;意見。主見。chủ kiến.成見。thành kiến.見解。kiến giải.固執已見。cố giữ ý kiến của mình.7. họ Kiến。(Jiàn)姓。8.助a. được; bị; chịu; để (dùng trước động từ, thể hiện sự bị động)。用在動詞前面表示被動。見重於噹時。đang được coi trọng.見笑於人。bị mọi người chê bai; để họ chê cười.b. được; bị (dùng trước động từ, biểu thị đối với bản thân như thế nào)。在動詞前面表示對我怎麼樣。見告。bị tố cáo.見示。được xem.見教。được dạy bảo.見諒。được tha thứ; mong bỏ qua cho.Ghi chú: 另見xiàn"現"Từ ghép:見報 ; 見背 ; 見不得 ; 見長 ; 見得 ; 見地 ; 見方 ; 見風是雨 ; 見風轉舵 ; 見縫插針 ; 見怪 ; 見鬼 ; 見好 ; 見機 ; 見教 ; 見解 ; 見禮 ; 見獵心喜 ; 見面 ; 見面禮 ; 見輕 ; 見仁見智 ; 見世面 ; 見識 ; 見所未見 ; 見天 ; 見外 ; 見危授命 ; 見微知著 ; 見聞 ; 見習 ; 見效 ; 見笑 ; 見新 ; 見義勇為 ; 見異思遷 ; 見於 ; 見長 ; 見證 ; 見罪