反響 là gì tiếng Đài Loan?

反響 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 反響 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

反響 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 反響 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 反響 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 反響 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 反響 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[fǎnxiǎng]
phản ứng; tiếng vang; tiếng dội lại; gây tiếng vang; gây xôn xao。回響;反應。
她曾經登台演出,反響不一。
cô ấy từng lên sân khấu biểu diễn, có nhiều phản ứng khác nhau.
此事在報上披露後,在社會上引起彊烈反響。
việc này sau khi tiết lộ trên báo, gây xôn xao trong xã hội.
這個戲在西貢播出後反響彊烈。
sau khi trình chiếu, bộ phim đã gây tiếng vang rất lớn ở Sài gòn

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 反響 trong tiếng Đài Loan

[fǎnxiǎng]phản ứng; tiếng vang; tiếng dội lại; gây tiếng vang; gây xôn xao。回響;反應。她曾經登台演出,反響不一。cô ấy từng lên sân khấu biểu diễn, có nhiều phản ứng khác nhau.此事在報上披露後,在社會上引起彊烈反響。việc này sau khi tiết lộ trên báo, gây xôn xao trong xã hội.這個戲在西貢播出後反響彊烈。sau khi trình chiếu, bộ phim đã gây tiếng vang rất lớn ở Sài gòn

Đây là cách dùng 反響 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 反響 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [fǎnxiǎng]phản ứng; tiếng vang; tiếng dội lại; gây tiếng vang; gây xôn xao。回響;反應。她曾經登台演出,反響不一。cô ấy từng lên sân khấu biểu diễn, có nhiều phản ứng khác nhau.此事在報上披露後,在社會上引起彊烈反響。việc này sau khi tiết lộ trên báo, gây xôn xao trong xã hội.這個戲在西貢播出後反響彊烈。sau khi trình chiếu, bộ phim đã gây tiếng vang rất lớn ở Sài gòn