底層 là gì tiếng Đài Loan?

底層 tiếng Đài Loan là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 底層 trong tiếng Hoa.

Định nghĩa - Khái niệm

底層 tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm 底層 tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 底層 tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm 底層 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm 底層 tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[dǐcéng]
1. tầng thấp nhất; tầng dưới cùng。建築物地面上最底下的一層。泛指事物最下面的部分。
大樓的底層是商店。
tầng dưới cùng của toà nhà là cửa hàng.
白魚晚上就遊回水的底層。
cá trắng ban đêm thường bơi về tầng thấp nhất trong nước.
2. cấp thấp nhất; tầng lớp thấp nhất。社會、組織等的最低階層。
生活在社會底層。
sống trong tầng lớp thấp nhất của xã hội.

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của 底層 trong tiếng Đài Loan

[dǐcéng]1. tầng thấp nhất; tầng dưới cùng。建築物地面上最底下的一層。泛指事物最下面的部分。大樓的底層是商店。tầng dưới cùng của toà nhà là cửa hàng.白魚晚上就遊回水的底層。cá trắng ban đêm thường bơi về tầng thấp nhất trong nước.2. cấp thấp nhất; tầng lớp thấp nhất。社會、組織等的最低階層。生活在社會底層。sống trong tầng lớp thấp nhất của xã hội.

Đây là cách dùng 底層 tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 底層 là gì tiếng Đài Loan? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Việt: [dǐcéng]1. tầng thấp nhất; tầng dưới cùng。建築物地面上最底下的一層。泛指事物最下面的部分。大樓的底層是商店。tầng dưới cùng của toà nhà là cửa hàng.白魚晚上就遊回水的底層。cá trắng ban đêm thường bơi về tầng thấp nhất trong nước.2. cấp thấp nhất; tầng lớp thấp nhất。社會、組織等的最低階層。生活在社會底層。sống trong tầng lớp thấp nhất của xã hội.