Hà Lan tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

Hà Lan tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm Hà Lan tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ Hà Lan tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm Hà Lan tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm Hà Lan tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

荷蘭 《荷蘭, 荷蘭歐洲西北部、北海邊的一個國家。羅馬時代曾在這一地區居住著日耳曼部落, 後先後傳給法蘭克人(4-8世紀)、聖羅馬帝國(10世紀)、勃根第公爵(14-15世紀), 然後傳到哈布斯堡家族。本地區北部 於1579年形成烏德勒支聯盟, 在"30年戰爭"後, 作為省聯邦而穫獨立。17世紀, 這個國家擁有巨大的經 濟財富, 併在東、西印度群島和其他地方擴張了領土, 雖然18世紀它在大不列顛和法蘭西失去了這種至高 無上的權威, 1830年以前, 按照維也納會議上(1814-1815年)的規定, 比利時還屬荷蘭王國。阿姆斯特丹是憲 法首都及最大的城市, 黑格是政府所在地。人口16, 150, 511 (2003)。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của Hà Lan trong tiếng Đài Loan

荷蘭 《荷蘭, 荷蘭歐洲西北部、北海邊的一個國家。羅馬時代曾在這一地區居住著日耳曼部落, 後先後傳給法蘭克人(4-8世紀)、聖羅馬帝國(10世紀)、勃根第公爵(14-15世紀), 然後傳到哈布斯堡家族。本地區北部 於1579年形成烏德勒支聯盟, 在"30年戰爭"後, 作為省聯邦而穫獨立。17世紀, 這個國家擁有巨大的經 濟財富, 併在東、西印度群島和其他地方擴張了領土, 雖然18世紀它在大不列顛和法蘭西失去了這種至高 無上的權威, 1830年以前, 按照維也納會議上(1814-1815年)的規定, 比利時還屬荷蘭王國。阿姆斯特丹是憲 法首都及最大的城市, 黑格是政府所在地。人口16, 150, 511 (2003)。》

Đây là cách dùng Hà Lan tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Hà Lan tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 荷蘭 《荷蘭, 荷蘭歐洲西北部、北海邊的一個國家。羅馬時代曾在這一地區居住著日耳曼部落, 後先後傳給法蘭克人(4-8世紀)、聖羅馬帝國(10世紀)、勃根第公爵(14-15世紀), 然後傳到哈布斯堡家族。本地區北部 於1579年形成烏德勒支聯盟, 在30年戰爭後, 作為省聯邦而穫獨立。17世紀, 這個國家擁有巨大的經 濟財富, 併在東、西印度群島和其他地方擴張了領土, 雖然18世紀它在大不列顛和法蘭西失去了這種至高 無上的權威, 1830年以前, 按照維也納會議上(1814-1815年)的規定, 比利時還屬荷蘭王國。阿姆斯特丹是憲 法首都及最大的城市, 黑格是政府所在地。人口16, 150, 511 (2003)。》