ban đầu tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

ban đầu tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm ban đầu tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ban đầu tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm ban đầu tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm ban đầu tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
本來 《原有的。》
diện mạo ban đầu
本來的面貌。
初步 《開始階段的; 不是最後的或完備的。》
tốc độ ban đầu
初始速度。
初始 《起始的; 開端的。》
開頭 《開始的時刻或階段。》
ban đầu chúng tôi đều ở chung với nhau, sau đó thì tách riêng ra.
開頭我們都在一起, 後來就分開了。 起初; 起首; 起先; 開始; 最初; 開初; 原 《最早的時期; 開始的時候。》
ban đầu tôi hoàn toàn không biết đánh cờ, chính anh ấy dạy tôi.
起首我併不會下棋, 是他教我的。 起頭; 起頭兒 《開始的時候。》
原始 《最初的; 第一手的。》
tư liệu ban đầu
原始資料。
làm theo kế hoạch ban đầu.
照原先的計劃做。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ban đầu trong tiếng Đài Loan

本來 《原有的。》diện mạo ban đầu本來的面貌。初步 《開始階段的; 不是最後的或完備的。》tốc độ ban đầu初始速度。初始 《起始的; 開端的。》開頭 《開始的時刻或階段。》ban đầu chúng tôi đều ở chung với nhau, sau đó thì tách riêng ra. 開頭我們都在一起, 後來就分開了。 起初; 起首; 起先; 開始; 最初; 開初; 原 《最早的時期; 開始的時候。》ban đầu tôi hoàn toàn không biết đánh cờ, chính anh ấy dạy tôi. 起首我併不會下棋, 是他教我的。 起頭; 起頭兒 《開始的時候。》原始 《最初的; 第一手的。》tư liệu ban đầu原始資料。làm theo kế hoạch ban đầu. 照原先的計劃做。

Đây là cách dùng ban đầu tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ban đầu tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 本來 《原有的。》diện mạo ban đầu本來的面貌。初步 《開始階段的; 不是最後的或完備的。》tốc độ ban đầu初始速度。初始 《起始的; 開端的。》開頭 《開始的時刻或階段。》ban đầu chúng tôi đều ở chung với nhau, sau đó thì tách riêng ra. 開頭我們都在一起, 後來就分開了。 起初; 起首; 起先; 開始; 最初; 開初; 原 《最早的時期; 開始的時候。》ban đầu tôi hoàn toàn không biết đánh cờ, chính anh ấy dạy tôi. 起首我併不會下棋, 是他教我的。 起頭; 起頭兒 《開始的時候。》原始 《最初的; 第一手的。》tư liệu ban đầu原始資料。làm theo kế hoạch ban đầu. 照原先的計劃做。