biển tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

biển tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm biển tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ biển tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm biển tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm biển tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《上面題著作為標記或表示讚颺文字的長方形木牌(也有用綢布做成的) >
tấm biển thêu kim tuyến
繡金匾
牌匾 《掛在門楣上或牆上, 題著字的木板。》
牌子 《用木板或其他材料做的標志, 上邊多有文字。》
海; 海水 《比喻連成一大片的很多同類事物。》
biển người
人海
biển lửa
火海
海洋 《海和洋的統稱。》
nghề đánh cá biển.
海洋漁業。 溟 《海。》
biển đông.
東溟。
《地球表面上被水覆蓋的廣大地方, 約佔地球面積的十分之七, 分成四個部分, 即太平洋、大西洋、印度洋、北冰洋。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của biển trong tiếng Đài Loan

匾 《上面題著作為標記或表示讚颺文字的長方形木牌(也有用綢布做成的) >tấm biển thêu kim tuyến繡金匾牌匾 《掛在門楣上或牆上, 題著字的木板。》牌子 《用木板或其他材料做的標志, 上邊多有文字。》海; 海水 《比喻連成一大片的很多同類事物。》biển người人海biển lửa火海海洋 《海和洋的統稱。》nghề đánh cá biển. 海洋漁業。 溟 《海。》biển đông. 東溟。洋 《地球表面上被水覆蓋的廣大地方, 約佔地球面積的十分之七, 分成四個部分, 即太平洋、大西洋、印度洋、北冰洋。》

Đây là cách dùng biển tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ biển tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 匾 《上面題著作為標記或表示讚颺文字的長方形木牌(也有用綢布做成的) >tấm biển thêu kim tuyến繡金匾牌匾 《掛在門楣上或牆上, 題著字的木板。》牌子 《用木板或其他材料做的標志, 上邊多有文字。》海; 海水 《比喻連成一大片的很多同類事物。》biển người人海biển lửa火海海洋 《海和洋的統稱。》nghề đánh cá biển. 海洋漁業。 溟 《海。》biển đông. 東溟。洋 《地球表面上被水覆蓋的廣大地方, 約佔地球面積的十分之七, 分成四個部分, 即太平洋、大西洋、印度洋、北冰洋。》