báo tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

báo tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm báo tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ báo tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm báo tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm báo tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《告訴。》
báo danh
報名。
nhật báo
日報。
đăng báo
登報。
đọc báo
看報。
報紙 《以新聞為主要內容的定期出版物, 一般指日報。》
禀報 《指向上級或長輩報告。》
打招呼 《(事前或事後)就某項事情或某種問題予以通知、關照。》
đã báo cho các anh biết, tại sao lại còn làm như
vậy? 已經給你們打過招呼, 怎麼還要這樣榦?
奉達 《敬辭, 告訴; 表達(多用於書信)。》
nhân đây xin báo cho biết.
特此奉達
《告訴(用於上對下)。》
《登記。》
báo mất giấy tờ
掛失
《刊物, 也指在報紙上定期出的有專門內容的一版。》
《告訴; 吩咐(用於上級對下級或長輩對晚輩)。》
知照 《通知; 關照。》
anh đi báo cho anh ấy biết tôi đã trở về.
你去知照他一聲, 說我已經回來了。
告訴; 報告; 通知。
báo cho tôi biết.
告訴我。 報答。
báo ơn
報答恩情。

豹; 豹 子 《哺乳動物, 像虎而較小, 身上有很多斑點或花紋。性兇猛, 能上樹。常見的有金錢豹、雲豹等。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của báo trong tiếng Đài Loan

報 《告訴。》báo danh報名。nhật báo日報。đăng báo登報。đọc báo看報。報紙 《以新聞為主要內容的定期出版物, 一般指日報。》禀報 《指向上級或長輩報告。》打招呼 《(事前或事後)就某項事情或某種問題予以通知、關照。》đã báo cho các anh biết, tại sao lại còn làm nhưvậy? 已經給你們打過招呼, 怎麼還要這樣榦?奉達 《敬辭, 告訴; 表達(多用於書信)。》nhân đây xin báo cho biết. 特此奉達誥 《告訴(用於上對下)。》掛 《登記。》báo mất giấy tờ掛失刊 《刊物, 也指在報紙上定期出的有專門內容的一版。》諭 《告訴; 吩咐(用於上級對下級或長輩對晚輩)。》知照 《通知; 關照。》anh đi báo cho anh ấy biết tôi đã trở về. 你去知照他一聲, 說我已經回來了。告訴; 報告; 通知。báo cho tôi biết. 告訴我。 報答。báo ơn報答恩情。動豹; 豹 子 《哺乳動物, 像虎而較小, 身上有很多斑點或花紋。性兇猛, 能上樹。常見的有金錢豹、雲豹等。》

Đây là cách dùng báo tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ báo tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 報 《告訴。》báo danh報名。nhật báo日報。đăng báo登報。đọc báo看報。報紙 《以新聞為主要內容的定期出版物, 一般指日報。》禀報 《指向上級或長輩報告。》打招呼 《(事前或事後)就某項事情或某種問題予以通知、關照。》đã báo cho các anh biết, tại sao lại còn làm nhưvậy? 已經給你們打過招呼, 怎麼還要這樣榦?奉達 《敬辭, 告訴; 表達(多用於書信)。》nhân đây xin báo cho biết. 特此奉達誥 《告訴(用於上對下)。》掛 《登記。》báo mất giấy tờ掛失刊 《刊物, 也指在報紙上定期出的有專門內容的一版。》諭 《告訴; 吩咐(用於上級對下級或長輩對晚輩)。》知照 《通知; 關照。》anh đi báo cho anh ấy biết tôi đã trở về. 你去知照他一聲, 說我已經回來了。告訴; 報告; 通知。báo cho tôi biết. 告訴我。 報答。báo ơn報答恩情。動豹; 豹 子 《哺乳動物, 像虎而較小, 身上有很多斑點或花紋。性兇猛, 能上樹。常見的有金錢豹、雲豹等。》