Định nghĩa - Khái niệm
bãi tha ma tiếng Hoa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ bãi tha ma trong tiếng Hoa và cách phát âm bãi tha ma tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bãi tha ma tiếng Đài Loan nghĩa là gì.
(phát âm có thể chưa chuẩn)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
墳地; 墓地; 墳山 《埋葬死人的地方; 墳墓所在的地方。》
亂葬崗子; 亂墳崗 《無人管理任人埋葬屍首的土崗子。也叫亂墳崗。》
義地 《舊時埋葬窮人的公共墓地。也指由私人或糰體購置, 專為埋葬一般同鄉、糰體成員及其家屬的墓地。》
墳場 《停放屍體的院子或圍場。》
書
叢塚 《亂葬在一片地方的許多墳墓。》
Xem thêm từ vựng Việt Đài
Tóm lại nội dung ý nghĩa của bãi tha ma trong tiếng Đài Loan
墳地; 墓地; 墳山 《埋葬死人的地方; 墳墓所在的地方。》亂葬崗子; 亂墳崗 《無人管理任人埋葬屍首的土崗子。也叫亂墳崗。》義地 《舊時埋葬窮人的公共墓地。也指由私人或糰體購置, 專為埋葬一般同鄉、糰體成員及其家屬的墓地。》墳場 《停放屍體的院子或圍場。》書叢塚 《亂葬在一片地方的許多墳墓。》
Đây là cách dùng bãi tha ma tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Đài Loan
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bãi tha ma tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Đài Loan nói tiếng gì?
Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com
Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.