bóng điện tử tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

bóng điện tử tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm bóng điện tử tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bóng điện tử tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm bóng điện tử tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm bóng điện tử tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

電眼 《無線電裝置中指示調諧程度的電子管。》
電子管 《無線電技術上的重要器件。在玻璃或金屬的容器內裝特制的電極, 通過陰極放射的電子與其他電極相作用進行各種工作, 最重要的作用是整流、檢波、放大和振盪。簡單的電子管有兩個極, 叫二極管。 按電極數可分為三極管、四極管、五極管等。一般常用的都是高度真空的, 所以也叫真空管。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bóng điện tử trong tiếng Đài Loan

電眼 《無線電裝置中指示調諧程度的電子管。》電子管 《無線電技術上的重要器件。在玻璃或金屬的容器內裝特制的電極, 通過陰極放射的電子與其他電極相作用進行各種工作, 最重要的作用是整流、檢波、放大和振盪。簡單的電子管有兩個極, 叫二極管。 按電極數可分為三極管、四極管、五極管等。一般常用的都是高度真空的, 所以也叫真空管。》

Đây là cách dùng bóng điện tử tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bóng điện tử tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 電眼 《無線電裝置中指示調諧程度的電子管。》電子管 《無線電技術上的重要器件。在玻璃或金屬的容器內裝特制的電極, 通過陰極放射的電子與其他電極相作用進行各種工作, 最重要的作用是整流、檢波、放大和振盪。簡單的電子管有兩個極, 叫二極管。 按電極數可分為三極管、四極管、五極管等。一般常用的都是高度真空的, 所以也叫真空管。》