bảo đảm tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

bảo đảm tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm bảo đảm tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bảo đảm tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm bảo đảm tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm bảo đảm tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
包票 《保單的舊秤。料事有絕對的把握時, 說可以打包票。也說保票。》
保障 《保護, 使不受侵犯和破壞。》
保證; 保準 《擔保(使順利進行, 賓語常是動詞和動詞性詞組"完成、完成任務、實施、執行計劃"等)。》
打保 《為某事打保票。也說"打保票"。》
擔保 《表示負責, 保證不出問題或一定辦到。》
掛號 《重要信件和印刷品付郵時由郵電局登記編號, 給收據, 叫掛號。掛號郵件如有遺失, 由郵電局負責追查。》
《保證; 負責供給。》
không tốt bảo đảm đổi lại
不好管換。
bảo đảm chuyện ăn chuyện ở.
管吃管住。
管保; 管教 《完全有把握; 保證。》
bảo đảm thành công
管保成功。
準保 《表示可以肯定或保證。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bảo đảm trong tiếng Đài Loan

包票 《保單的舊秤。料事有絕對的把握時, 說可以打包票。也說保票。》保障 《保護, 使不受侵犯和破壞。》保證; 保準 《擔保(使順利進行, 賓語常是動詞和動詞性詞組"完成、完成任務、實施、執行計劃"等)。》打保 《為某事打保票。也說"打保票"。》擔保 《表示負責, 保證不出問題或一定辦到。》掛號 《重要信件和印刷品付郵時由郵電局登記編號, 給收據, 叫掛號。掛號郵件如有遺失, 由郵電局負責追查。》管 《保證; 負責供給。》không tốt bảo đảm đổi lại不好管換。bảo đảm chuyện ăn chuyện ở. 管吃管住。管保; 管教 《完全有把握; 保證。》bảo đảm thành công管保成功。準保 《表示可以肯定或保證。》

Đây là cách dùng bảo đảm tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bảo đảm tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 包票 《保單的舊秤。料事有絕對的把握時, 說可以打包票。也說保票。》保障 《保護, 使不受侵犯和破壞。》保證; 保準 《擔保(使順利進行, 賓語常是動詞和動詞性詞組完成、完成任務、實施、執行計劃等)。》打保 《為某事打保票。也說打保票。》擔保 《表示負責, 保證不出問題或一定辦到。》掛號 《重要信件和印刷品付郵時由郵電局登記編號, 給收據, 叫掛號。掛號郵件如有遺失, 由郵電局負責追查。》管 《保證; 負責供給。》không tốt bảo đảm đổi lại不好管換。bảo đảm chuyện ăn chuyện ở. 管吃管住。管保; 管教 《完全有把握; 保證。》bảo đảm thành công管保成功。準保 《表示可以肯定或保證。》