bổ sung tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

bổ sung tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm bổ sung tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bổ sung tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm bổ sung tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm bổ sung tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《 補充; 補足; 填補(缺額)。》
bầu bổ sung
補選
補償 《抵消(損失、消耗); 補足(缺欠、差額)。》
đã bổ sung thêm 12 cây súng
補充了十二支鎗
sau khi chính trị viên báo cáo xong, đại đội trưởng lại bổ sung thêm
指導員彙報後, 連長又做了補充
bổ sung cho nhau
互為補充(彼此相輔相成)
補充 《原來不足或有損失時, 增加一部分。》
補漏洞 《比喻只為使某事趨於完善而瀰補其缺陷和不週密的地方。》
《附帶。》
điều khoản bổ sung
附則
互補 《互相補充。》
連帶 《附帶; 捎帶。》
配搭 《跟主要的事物合在一起做陪襯。》
拾遺 《補充旁人所遺漏的事物。》
bổ sung khiếm khuyết.
拾遺補闕。
增補 《加上所缺的或漏掉的(人員、內容等); 增添補充。》
bản có bổ sung
增補本
追補 《事後補償。》
追加 《在原定的數額以外再增加。》
添補 《補充(用具、衣裳等)。》
填補; 填 《補足空缺或缺欠。》
bổ sung chỗ khuyết
填補缺額
tác dụng bổ sung
填充作用
填充 《填補(某個空間)。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bổ sung trong tiếng Đài Loan

補 《 補充; 補足; 填補(缺額)。》bầu bổ sung補選補償 《抵消(損失、消耗); 補足(缺欠、差額)。》đã bổ sung thêm 12 cây súng補充了十二支鎗sau khi chính trị viên báo cáo xong, đại đội trưởng lại bổ sung thêm指導員彙報後, 連長又做了補充bổ sung cho nhau互為補充(彼此相輔相成)補充 《原來不足或有損失時, 增加一部分。》補漏洞 《比喻只為使某事趨於完善而瀰補其缺陷和不週密的地方。》附 《附帶。》điều khoản bổ sung附則互補 《互相補充。》連帶 《附帶; 捎帶。》配搭 《跟主要的事物合在一起做陪襯。》拾遺 《補充旁人所遺漏的事物。》bổ sung khiếm khuyết. 拾遺補闕。增補 《加上所缺的或漏掉的(人員、內容等); 增添補充。》bản có bổ sung增補本追補 《事後補償。》追加 《在原定的數額以外再增加。》添補 《補充(用具、衣裳等)。》填補; 填 《補足空缺或缺欠。》bổ sung chỗ khuyết填補缺額tác dụng bổ sung填充作用填充 《填補(某個空間)。》

Đây là cách dùng bổ sung tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bổ sung tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 補 《 補充; 補足; 填補(缺額)。》bầu bổ sung補選補償 《抵消(損失、消耗); 補足(缺欠、差額)。》đã bổ sung thêm 12 cây súng補充了十二支鎗sau khi chính trị viên báo cáo xong, đại đội trưởng lại bổ sung thêm指導員彙報後, 連長又做了補充bổ sung cho nhau互為補充(彼此相輔相成)補充 《原來不足或有損失時, 增加一部分。》補漏洞 《比喻只為使某事趨於完善而瀰補其缺陷和不週密的地方。》附 《附帶。》điều khoản bổ sung附則互補 《互相補充。》連帶 《附帶; 捎帶。》配搭 《跟主要的事物合在一起做陪襯。》拾遺 《補充旁人所遺漏的事物。》bổ sung khiếm khuyết. 拾遺補闕。增補 《加上所缺的或漏掉的(人員、內容等); 增添補充。》bản có bổ sung增補本追補 《事後補償。》追加 《在原定的數額以外再增加。》添補 《補充(用具、衣裳等)。》填補; 填 《補足空缺或缺欠。》bổ sung chỗ khuyết填補缺額tác dụng bổ sung填充作用填充 《填補(某個空間)。》