chiếm tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

chiếm tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm chiếm tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chiếm tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm chiếm tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm chiếm tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
把攬 《儘量佔有; 把持包攬>
處於 《在某種地位或狀態。》
chiếm ưu thế.
處於優勢。 覆被 《覆蓋。》
rừng chiếm trên 1/3 diện tích toàn tỉnh.
森林覆被佔全省面積三分之一以上。 據 《佔據。》
chiếm đóng.
盤據。
chiếm làm của riêng.
據為己有。
《抓。》
《領有; 領有的。》
《奪取(多指土地)。》
đánh thành chiếm đất.
攻城略地。
侵奪 ; 侵佔《憑借勢力奪取彆人的財產。》
《處在某一種地位或屬於某一種情形。》
chiếm ưu thế
佔優勢
chiếm thượng phong; được lợi thế.
佔上風
số người đồng ý chiếm đa số.
讚成的佔多數
佔據 ; 佔領 ; 佔有 《用彊力取得或保持(地域、場所等)。》
chiếm địa bàn
佔據地盤
chiếm thị trường
佔領市場

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chiếm trong tiếng Đài Loan

把攬 《儘量佔有; 把持包攬>處於 《在某種地位或狀態。》chiếm ưu thế. 處於優勢。 覆被 《覆蓋。》rừng chiếm trên 1/3 diện tích toàn tỉnh. 森林覆被佔全省面積三分之一以上。 據 《佔據。》chiếm đóng. 盤據。chiếm làm của riêng. 據為己有。攫 《抓。》領 《領有; 領有的。》略 《奪取(多指土地)。》đánh thành chiếm đất. 攻城略地。侵奪 ; 侵佔《憑借勢力奪取彆人的財產。》佔 《處在某一種地位或屬於某一種情形。》chiếm ưu thế佔優勢chiếm thượng phong; được lợi thế. 佔上風số người đồng ý chiếm đa số. 讚成的佔多數佔據 ; 佔領 ; 佔有 《用彊力取得或保持(地域、場所等)。》chiếm địa bàn佔據地盤chiếm thị trường佔領市場

Đây là cách dùng chiếm tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chiếm tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 把攬 《儘量佔有; 把持包攬>處於 《在某種地位或狀態。》chiếm ưu thế. 處於優勢。 覆被 《覆蓋。》rừng chiếm trên 1/3 diện tích toàn tỉnh. 森林覆被佔全省面積三分之一以上。 據 《佔據。》chiếm đóng. 盤據。chiếm làm của riêng. 據為己有。攫 《抓。》領 《領有; 領有的。》略 《奪取(多指土地)。》đánh thành chiếm đất. 攻城略地。侵奪 ; 侵佔《憑借勢力奪取彆人的財產。》佔 《處在某一種地位或屬於某一種情形。》chiếm ưu thế佔優勢chiếm thượng phong; được lợi thế. 佔上風số người đồng ý chiếm đa số. 讚成的佔多數佔據 ; 佔領 ; 佔有 《用彊力取得或保持(地域、場所等)。》chiếm địa bàn佔據地盤chiếm thị trường佔領市場