cho vay tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

cho vay tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm cho vay tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cho vay tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm cho vay tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cho vay tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
出借; 貰 《借出去(多指物品)。》
貸; 貸款 《甲國借錢給乙國。銀行、信用合作社等機構借錢給用錢的部門或個人。一般規定利息、償還日期。》
髮放 《(政府、機構)把錢或物資等髮給需要的人。》
bỏ tiền cho vay
髮放貸款。
《借錢給人, 收取利息。》
放款 《(銀行或信用合作社等)把錢借給用戶。》
放債; 放賬 《借錢給人收取利息。》
《把物品或金錢暫時供彆人使用; 借出。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cho vay trong tiếng Đài Loan

出借; 貰 《借出去(多指物品)。》貸; 貸款 《甲國借錢給乙國。銀行、信用合作社等機構借錢給用錢的部門或個人。一般規定利息、償還日期。》髮放 《(政府、機構)把錢或物資等髮給需要的人。》bỏ tiền cho vay髮放貸款。放 《借錢給人, 收取利息。》放款 《(銀行或信用合作社等)把錢借給用戶。》放債; 放賬 《借錢給人收取利息。》借 《把物品或金錢暫時供彆人使用; 借出。》

Đây là cách dùng cho vay tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cho vay tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 出借; 貰 《借出去(多指物品)。》貸; 貸款 《甲國借錢給乙國。銀行、信用合作社等機構借錢給用錢的部門或個人。一般規定利息、償還日期。》髮放 《(政府、機構)把錢或物資等髮給需要的人。》bỏ tiền cho vay髮放貸款。放 《借錢給人, 收取利息。》放款 《(銀行或信用合作社等)把錢借給用戶。》放債; 放賬 《借錢給人收取利息。》借 《把物品或金錢暫時供彆人使用; 借出。》