chú ý tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

chú ý tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm chú ý tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chú ý tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm chú ý tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm chú ý tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
打量 《觀察(人的衣著、外貌)。》
定神 《集中注意力。》
nghe có tiếng người gọi, tôi chú ý nhìn thì ra là cậu Lý.
聽見有人叫我, 定神一看原來是小李。 分神 《分心。》
phải tập trung sức chú ý, không nên phân tâm.
要集中注意力, 不要分神。
關心 《(把人或事物)常放在心上; 重視和愛護。》
việc này khiến cho nhân sĩ các giới đều chú ý.
這件事引起了各界人士的關注。
rất chú ý đến tình hình vùng này.
這個地區情況十分關注。
關注 《關心重視。》
兼顧 《同時照顧幾方面。》
講; 講究 《講求; 重視。》
chú ý vệ sinh.
講衛生。
chú ý tốc độ.
講速度。
chú ý vệ sinh.
講究衛生。
介意 《把不愉快的事記在心裡; 在意(多用於否定詞後)。》
謹防 《小心地預防和防備。》
聚精會神 《集中精神。》

理茬兒 《對彆人提到的事情或剛說完的話表示意見(多用於否定)。》
người ta đang nói chuyện với bạn, tại sao bạn không chú ý?
人家跟你說話你怎麼不理茬兒?
留神; 理會; 噹心; 招呼; 小心; 顧 《注意; 小心(多指防備危險或錯誤)。》
quá chú ý đến thể diện.
太顧面子。
trên đường đóng băng, chú ý kẻo trượt ngã.
路上有冰, 招呼滑倒了。
chú ý một chút, đừng để bị mặc lừa.
留點兒神留神, 可彆上噹。
xe cộ rất đông, qua đường phải chú ý.
車輛很多, 過馬路要留神。
chú ý nghe giảng.
留心聽講。
lúc tham quan anh ấy rất là chú ý, không bỏ sót sản phẩm trưng bày nào.
葠觀的時候他很留心, 不放過每一件展品。
đường rất trơn, nếu không chú ý, thì sẽ bị té.
路面很滑, 一不留意, 就會摔跤。
切切 《用於布告、條令等末尾, 表示叮嚀。》
照顧; 注意; 留心; 留意; 措意; 經意 《把意志放到某一方面。》
chú ý toàn diện
照顧全局。
chú ý đến tất cả các ngành
照顧各個部門。
sức chú ý
注意力。
chú ý an toàn
注意安全。
走心; 經心 《放在心上。》
Học kỹ thuật, không chú ý học sẽ không tốt.
學習技術, 不走心可學不好。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chú ý trong tiếng Đài Loan

打量 《觀察(人的衣著、外貌)。》定神 《集中注意力。》nghe có tiếng người gọi, tôi chú ý nhìn thì ra là cậu Lý. 聽見有人叫我, 定神一看原來是小李。 分神 《分心。》phải tập trung sức chú ý, không nên phân tâm. 要集中注意力, 不要分神。關心 《(把人或事物)常放在心上; 重視和愛護。》việc này khiến cho nhân sĩ các giới đều chú ý. 這件事引起了各界人士的關注。rất chú ý đến tình hình vùng này. 這個地區情況十分關注。關注 《關心重視。》兼顧 《同時照顧幾方面。》講; 講究 《講求; 重視。》chú ý vệ sinh. 講衛生。chú ý tốc độ. 講速度。chú ý vệ sinh. 講究衛生。介意 《把不愉快的事記在心裡; 在意(多用於否定詞後)。》謹防 《小心地預防和防備。》聚精會神 《集中精神。》方理茬兒 《對彆人提到的事情或剛說完的話表示意見(多用於否定)。》người ta đang nói chuyện với bạn, tại sao bạn không chú ý?人家跟你說話你怎麼不理茬兒?留神; 理會; 噹心; 招呼; 小心; 顧 《注意; 小心(多指防備危險或錯誤)。》quá chú ý đến thể diện. 太顧面子。trên đường đóng băng, chú ý kẻo trượt ngã. 路上有冰, 招呼滑倒了。chú ý một chút, đừng để bị mặc lừa. 留點兒神留神, 可彆上噹。xe cộ rất đông, qua đường phải chú ý. 車輛很多, 過馬路要留神。chú ý nghe giảng. 留心聽講。lúc tham quan anh ấy rất là chú ý, không bỏ sót sản phẩm trưng bày nào. 葠觀的時候他很留心, 不放過每一件展品。đường rất trơn, nếu không chú ý, thì sẽ bị té. 路面很滑, 一不留意, 就會摔跤。切切 《用於布告、條令等末尾, 表示叮嚀。》照顧; 注意; 留心; 留意; 措意; 經意 《把意志放到某一方面。》chú ý toàn diện照顧全局。chú ý đến tất cả các ngành照顧各個部門。sức chú ý注意力。chú ý an toàn注意安全。走心; 經心 《放在心上。》Học kỹ thuật, không chú ý học sẽ không tốt. 學習技術, 不走心可學不好。

Đây là cách dùng chú ý tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chú ý tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 打量 《觀察(人的衣著、外貌)。》定神 《集中注意力。》nghe có tiếng người gọi, tôi chú ý nhìn thì ra là cậu Lý. 聽見有人叫我, 定神一看原來是小李。 分神 《分心。》phải tập trung sức chú ý, không nên phân tâm. 要集中注意力, 不要分神。關心 《(把人或事物)常放在心上; 重視和愛護。》việc này khiến cho nhân sĩ các giới đều chú ý. 這件事引起了各界人士的關注。rất chú ý đến tình hình vùng này. 這個地區情況十分關注。關注 《關心重視。》兼顧 《同時照顧幾方面。》講; 講究 《講求; 重視。》chú ý vệ sinh. 講衛生。chú ý tốc độ. 講速度。chú ý vệ sinh. 講究衛生。介意 《把不愉快的事記在心裡; 在意(多用於否定詞後)。》謹防 《小心地預防和防備。》聚精會神 《集中精神。》方理茬兒 《對彆人提到的事情或剛說完的話表示意見(多用於否定)。》người ta đang nói chuyện với bạn, tại sao bạn không chú ý?人家跟你說話你怎麼不理茬兒?留神; 理會; 噹心; 招呼; 小心; 顧 《注意; 小心(多指防備危險或錯誤)。》quá chú ý đến thể diện. 太顧面子。trên đường đóng băng, chú ý kẻo trượt ngã. 路上有冰, 招呼滑倒了。chú ý một chút, đừng để bị mặc lừa. 留點兒神留神, 可彆上噹。xe cộ rất đông, qua đường phải chú ý. 車輛很多, 過馬路要留神。chú ý nghe giảng. 留心聽講。lúc tham quan anh ấy rất là chú ý, không bỏ sót sản phẩm trưng bày nào. 葠觀的時候他很留心, 不放過每一件展品。đường rất trơn, nếu không chú ý, thì sẽ bị té. 路面很滑, 一不留意, 就會摔跤。切切 《用於布告、條令等末尾, 表示叮嚀。》照顧; 注意; 留心; 留意; 措意; 經意 《把意志放到某一方面。》chú ý toàn diện照顧全局。chú ý đến tất cả các ngành照顧各個部門。sức chú ý注意力。chú ý an toàn注意安全。走心; 經心 《放在心上。》Học kỹ thuật, không chú ý học sẽ không tốt. 學習技術, 不走心可學不好。