chịu tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

chịu tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm chịu tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chịu tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm chịu tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm chịu tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
擔負 《承噹(責任、工作、費用)。》
擔名 《(擔名兒)承擔某種名分。》
擔受 《承擔; 經受。》
《屈服; 低頭承認; 被迫接受。》
chịu thua
伏輸。
nhận tội; chịu tội
伏罪
甘願 《心甘情願。》
chịu phạt.
甘願受罰。
含糊 《示弱(多用於否定)。》
接受 《對事物容納而不拒絕。》
chịu thử thách.
接受考驗。
chịu sự giáo huấn.
接受教訓。
禁; 經 《禁受; 耐。》
chịu không nổi; gánh vác không đặng.
經不起。
chịu được thử thách.
經得起考驗。
yếu ớt không chịu nổi gió.
弱不禁風。 禁受; 吃 《受; 忍受。》
chịu nặng.
吃重。
chịu không nổi sự đả kích.
禁受不住打擊。
《表示主觀上樂 意; 表示接受要求。》
chịu khiêm tốn tiếp thu ý kiến.
肯虛心 接受意見。
tôi mời anh ấy đến, sao anh ấy không chịu đến.
我請他來, 他怎麼也不肯來。 攬承 《應承; 承攬。》
沒轍 《沒有辦法。》
蒙受; 遭受 《受到(不幸或損害)。》
chịu ơn.
蒙受恩惠。 賒 《賒欠。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chịu trong tiếng Đài Loan

擔負 《承噹(責任、工作、費用)。》擔名 《(擔名兒)承擔某種名分。》擔受 《承擔; 經受。》伏 《屈服; 低頭承認; 被迫接受。》chịu thua伏輸。nhận tội; chịu tội伏罪甘願 《心甘情願。》chịu phạt. 甘願受罰。含糊 《示弱(多用於否定)。》接受 《對事物容納而不拒絕。》chịu thử thách. 接受考驗。chịu sự giáo huấn. 接受教訓。禁; 經 《禁受; 耐。》chịu không nổi; gánh vác không đặng. 經不起。chịu được thử thách. 經得起考驗。yếu ớt không chịu nổi gió. 弱不禁風。 禁受; 吃 《受; 忍受。》chịu nặng. 吃重。chịu không nổi sự đả kích. 禁受不住打擊。肯 《表示主觀上樂 意; 表示接受要求。》chịu khiêm tốn tiếp thu ý kiến. 肯虛心 接受意見。tôi mời anh ấy đến, sao anh ấy không chịu đến. 我請他來, 他怎麼也不肯來。 攬承 《應承; 承攬。》沒轍 《沒有辦法。》蒙受; 遭受 《受到(不幸或損害)。》chịu ơn. 蒙受恩惠。 賒 《賒欠。》

Đây là cách dùng chịu tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chịu tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 擔負 《承噹(責任、工作、費用)。》擔名 《(擔名兒)承擔某種名分。》擔受 《承擔; 經受。》伏 《屈服; 低頭承認; 被迫接受。》chịu thua伏輸。nhận tội; chịu tội伏罪甘願 《心甘情願。》chịu phạt. 甘願受罰。含糊 《示弱(多用於否定)。》接受 《對事物容納而不拒絕。》chịu thử thách. 接受考驗。chịu sự giáo huấn. 接受教訓。禁; 經 《禁受; 耐。》chịu không nổi; gánh vác không đặng. 經不起。chịu được thử thách. 經得起考驗。yếu ớt không chịu nổi gió. 弱不禁風。 禁受; 吃 《受; 忍受。》chịu nặng. 吃重。chịu không nổi sự đả kích. 禁受不住打擊。肯 《表示主觀上樂 意; 表示接受要求。》chịu khiêm tốn tiếp thu ý kiến. 肯虛心 接受意見。tôi mời anh ấy đến, sao anh ấy không chịu đến. 我請他來, 他怎麼也不肯來。 攬承 《應承; 承攬。》沒轍 《沒有辦法。》蒙受; 遭受 《受到(不幸或損害)。》chịu ơn. 蒙受恩惠。 賒 《賒欠。》