chủ nghĩa phát xít tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

chủ nghĩa phát xít tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm chủ nghĩa phát xít tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chủ nghĩa phát xít tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm chủ nghĩa phát xít tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm chủ nghĩa phát xít tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

法西斯 《指法西斯主義的(傾向、運動、體制等)。》
法西斯主義 《一種最反動最野蠻的獨裁制度和思想體系。對內實行恐怖統治, 對外實行武力侵略和民族壓迫。起源於意大利獨裁者墨索裡尼的法西斯黨。》
軍國主義 《某些帝國主義國家為了加緊對外侵略, 把國家置於軍事控制之下, 實行法西斯軍事獨裁, 彊迫人民接受軍事訓練, 向人民灌輸侵略思想, 使政治、經濟、文化等為侵略戰爭服務的反動政策。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chủ nghĩa phát xít trong tiếng Đài Loan

法西斯 《指法西斯主義的(傾向、運動、體制等)。》法西斯主義 《一種最反動最野蠻的獨裁制度和思想體系。對內實行恐怖統治, 對外實行武力侵略和民族壓迫。起源於意大利獨裁者墨索裡尼的法西斯黨。》軍國主義 《某些帝國主義國家為了加緊對外侵略, 把國家置於軍事控制之下, 實行法西斯軍事獨裁, 彊迫人民接受軍事訓練, 向人民灌輸侵略思想, 使政治、經濟、文化等為侵略戰爭服務的反動政策。》

Đây là cách dùng chủ nghĩa phát xít tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chủ nghĩa phát xít tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 法西斯 《指法西斯主義的(傾向、運動、體制等)。》法西斯主義 《一種最反動最野蠻的獨裁制度和思想體系。對內實行恐怖統治, 對外實行武力侵略和民族壓迫。起源於意大利獨裁者墨索裡尼的法西斯黨。》軍國主義 《某些帝國主義國家為了加緊對外侵略, 把國家置於軍事控制之下, 實行法西斯軍事獨裁, 彊迫人民接受軍事訓練, 向人民灌輸侵略思想, 使政治、經濟、文化等為侵略戰爭服務的反動政策。》