Định nghĩa - Khái niệm
chức phẩm tiếng Hoa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ chức phẩm trong tiếng Hoa và cách phát âm chức phẩm tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chức phẩm tiếng Đài Loan nghĩa là gì.
(phát âm có thể chưa chuẩn)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
職品。
紡織品 《用棉﹑麻﹑絲﹑毛等纖維經過紡織及复制加工的產品。包括單紗﹑股線﹑機織物﹑針織物﹑編織物﹑氈毯等都稱為"紡織品"。》
Xem thêm từ vựng Việt Đài
Tóm lại nội dung ý nghĩa của chức phẩm trong tiếng Đài Loan
職品。紡織品 《用棉﹑麻﹑絲﹑毛等纖維經過紡織及复制加工的產品。包括單紗﹑股線﹑機織物﹑針織物﹑編織物﹑氈毯等都稱為"紡織品"。》
Đây là cách dùng chức phẩm tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Đài Loan
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chức phẩm tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Đài Loan nói tiếng gì?
Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com
Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.