cân bằng tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

cân bằng tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm cân bằng tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cân bằng tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm cân bằng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cân bằng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
衝帳 《收支帳目互相抵銷, 或兩戶應支付的款項互相抵銷。》
《(力量)相等的。》
thế cân bằng
勢均力敵。
槓桿 《比喻起平衡或調控作用的事物或力量。》
phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
髮揮金融機構在經濟髮展中的槓桿作用。

《對 等; 相稱(指 配偶)。》
拉平 《使有高有低的變成相等。》
đội A tích cực phản công, điểm số hai bên dần dần được cân bằng.
甲隊反攻 頻頻得手, 雙方比分逐漸拉平。
平衡; 均衡 《對立的各方面在數量或質量上相等或相抵。》
thu chi cân bằng.
收支平衡。 亭勻 《同"停勻"。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cân bằng trong tiếng Đài Loan

衝帳 《收支帳目互相抵銷, 或兩戶應支付的款項互相抵銷。》敵 《(力量)相等的。》thế cân bằng勢均力敵。槓桿 《比喻起平衡或調控作用的事物或力量。》phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế. 髮揮金融機構在經濟髮展中的槓桿作用。書伉 《對 等; 相稱(指 配偶)。》拉平 《使有高有低的變成相等。》đội A tích cực phản công, điểm số hai bên dần dần được cân bằng. 甲隊反攻 頻頻得手, 雙方比分逐漸拉平。平衡; 均衡 《對立的各方面在數量或質量上相等或相抵。》thu chi cân bằng. 收支平衡。 亭勻 《同"停勻"。》

Đây là cách dùng cân bằng tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cân bằng tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 衝帳 《收支帳目互相抵銷, 或兩戶應支付的款項互相抵銷。》敵 《(力量)相等的。》thế cân bằng勢均力敵。槓桿 《比喻起平衡或調控作用的事物或力量。》phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế. 髮揮金融機構在經濟髮展中的槓桿作用。書伉 《對 等; 相稱(指 配偶)。》拉平 《使有高有低的變成相等。》đội A tích cực phản công, điểm số hai bên dần dần được cân bằng. 甲隊反攻 頻頻得手, 雙方比分逐漸拉平。平衡; 均衡 《對立的各方面在數量或質量上相等或相抵。》thu chi cân bằng. 收支平衡。 亭勻 《同停勻。》