có tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

có tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm có tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ có tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm có tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm có tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
唉; 欸 《答應的聲音。》
包含; 包括 《容納在裡邊, 總括在一起。側重指裡邊含有, 著眼於內部關系, 常是抽象事物。》
tôi nói "tất cả mọi người", dĩ nhiên là có anh trong đó.
我說"大家", 自然包括你在內。 保有 《擁有。》
《初次得到(兒子或孩子)。》
nghe nói anh đã có cháu rồi.
聽說你抱孫子了。 備; 呈; 具 《具備; 具有。》
bước đầu có quy mô.
初具規模。
sơ bộ đã có những nét khái quát.
略具輪廓。
đức tài đủ cả; có đủ đức tài; tài đức song toàn
德才兼備。
quả có hình bầu dục.
果實呈 長圓形。
《得到(跟"失"相對)。》
có ích.
得益。
《藏在裡面; 包括在內; 容納。》
具備; 具有 《有(多用於抽象事物)。》
thanh niên thời đại mới Trung Quốc phải có hai trọng trách xây dựng và bảo vệ đất nước.
新中國的青年必鬚具備建設祖國和保衛祖國的雙重本領。
có lòng tin.
具有信心。
có ý nghĩa lớn.
具有偉大的意義。
領有 《擁有(人口)或佔有(土地)。》
Nước ta có nguồn thuỷ điện dồi dào.
我國領有巨大的水電資源。
擁; 擁有 《領有; 具有(大量的土地、人口、財產等)。》
nước ta có nguồn thuỷ điện rất lớn.
我國擁有巨大的水電資源。
《表示領有(跟"無"或"沒"相對, 下2., 3. 同)。》
tôi có quyển "Lỗ Tấn toàn tập".
我有《魯迅全集》。
có nhiệt tình, có khí thế.
有熱情, 有朝氣。
trong nhà có khoảng 10 người.
屋裡有十來個人。
có học vấn
有學問。
có kinh nghiệm
有經驗。
có tuổi; già.
有了年紀。
有的 《人或事物中的一部分(多疊用)。》
có người có trí nhớ rất tốt.
有的人記性好。
mười ngón tay có ngón dài ngón ngắn.
十個指頭, 有的長有的短。
những người đến tham quan hôm nay có một số là người nơi khác.
今天來葠觀的人有些是從外地來的。 有些 《有一部分; 有的。》
trên tàu có người đang đọc sách, có người đang trò chuyện.
列車上有些人在看書, 有些人在談天。 有著 《存在著; 具有。》
cuộc vận động Ngũ Tứ có ý nghĩa lịch sử vĩ đại.
五四運動有著偉大的厤史意義。
anh ấy có lòng can đảm và ý chí mà người khác không có.
他有著彆人所沒有的膽識。 蘊涵 《包含。》
đoạn văn này không dài, nhưng có nội dung phong phú.
這段文字不長, 郤蘊涵著豐富的內容。
《/TABLE>

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của có trong tiếng Đài Loan

唉; 欸 《答應的聲音。》包含; 包括 《容納在裡邊, 總括在一起。側重指裡邊含有, 著眼於內部關系, 常是抽象事物。》tôi nói "tất cả mọi người", dĩ nhiên là có anh trong đó. 我說"大家", 自然包括你在內。 保有 《擁有。》抱 《初次得到(兒子或孩子)。》nghe nói anh đã có cháu rồi. 聽說你抱孫子了。 備; 呈; 具 《具備; 具有。》bước đầu có quy mô. 初具規模。sơ bộ đã có những nét khái quát. 略具輪廓。đức tài đủ cả; có đủ đức tài; tài đức song toàn德才兼備。quả có hình bầu dục. 果實呈 長圓形。得 《得到(跟"失"相對)。》có ích. 得益。含 《藏在裡面; 包括在內; 容納。》具備; 具有 《有(多用於抽象事物)。》thanh niên thời đại mới Trung Quốc phải có hai trọng trách xây dựng và bảo vệ đất nước. 新中國的青年必鬚具備建設祖國和保衛祖國的雙重本領。có lòng tin. 具有信心。có ý nghĩa lớn. 具有偉大的意義。領有 《擁有(人口)或佔有(土地)。》Nước ta có nguồn thuỷ điện dồi dào. 我國領有巨大的水電資源。擁; 擁有 《領有; 具有(大量的土地、人口、財產等)。》nước ta có nguồn thuỷ điện rất lớn. 我國擁有巨大的水電資源。有 《表示領有(跟"無"或"沒"相對, 下2., 3. 同)。》tôi có quyển "Lỗ Tấn toàn tập". 我有《魯迅全集》。có nhiệt tình, có khí thế. 有熱情, 有朝氣。trong nhà có khoảng 10 người. 屋裡有十來個人。có học vấn有學問。có kinh nghiệm有經驗。có tuổi; già. 有了年紀。有的 《人或事物中的一部分(多疊用)。》có người có trí nhớ rất tốt. 有的人記性好。mười ngón tay có ngón dài ngón ngắn. 十個指頭, 有的長有的短。những người đến tham quan hôm nay có một số là người nơi khác. 今天來葠觀的人有些是從外地來的。 有些 《有一部分; 有的。》trên tàu có người đang đọc sách, có người đang trò chuyện. 列車上有些人在看書, 有些人在談天。 有著 《存在著; 具有。》cuộc vận động Ngũ Tứ có ý nghĩa lịch sử vĩ đại. 五四運動有著偉大的厤史意義。anh ấy có lòng can đảm và ý chí mà người khác không có. 他有著彆人所沒有的膽識。 蘊涵 《包含。》đoạn văn này không dài, nhưng có nội dung phong phú. 這段文字不長, 郤蘊涵著豐富的內容。《/TABLE>

Đây là cách dùng có tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ có tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 唉; 欸 《答應的聲音。》包含; 包括 《容納在裡邊, 總括在一起。側重指裡邊含有, 著眼於內部關系, 常是抽象事物。》tôi nói tất cả mọi người, dĩ nhiên là có anh trong đó. 我說大家, 自然包括你在內。 保有 《擁有。》抱 《初次得到(兒子或孩子)。》nghe nói anh đã có cháu rồi. 聽說你抱孫子了。 備; 呈; 具 《具備; 具有。》bước đầu có quy mô. 初具規模。sơ bộ đã có những nét khái quát. 略具輪廓。đức tài đủ cả; có đủ đức tài; tài đức song toàn德才兼備。quả có hình bầu dục. 果實呈 長圓形。得 《得到(跟失相對)。》có ích. 得益。含 《藏在裡面; 包括在內; 容納。》具備; 具有 《有(多用於抽象事物)。》thanh niên thời đại mới Trung Quốc phải có hai trọng trách xây dựng và bảo vệ đất nước. 新中國的青年必鬚具備建設祖國和保衛祖國的雙重本領。có lòng tin. 具有信心。có ý nghĩa lớn. 具有偉大的意義。領有 《擁有(人口)或佔有(土地)。》Nước ta có nguồn thuỷ điện dồi dào. 我國領有巨大的水電資源。擁; 擁有 《領有; 具有(大量的土地、人口、財產等)。》nước ta có nguồn thuỷ điện rất lớn. 我國擁有巨大的水電資源。有 《表示領有(跟無或沒相對, 下2., 3. 同)。》tôi có quyển Lỗ Tấn toàn tập. 我有《魯迅全集》。có nhiệt tình, có khí thế. 有熱情, 有朝氣。trong nhà có khoảng 10 người. 屋裡有十來個人。có học vấn有學問。có kinh nghiệm有經驗。có tuổi; già. 有了年紀。有的 《人或事物中的一部分(多疊用)。》có người có trí nhớ rất tốt. 有的人記性好。mười ngón tay có ngón dài ngón ngắn. 十個指頭, 有的長有的短。những người đến tham quan hôm nay có một số là người nơi khác. 今天來葠觀的人有些是從外地來的。 有些 《有一部分; 有的。》trên tàu có người đang đọc sách, có người đang trò chuyện. 列車上有些人在看書, 有些人在談天。 有著 《存在著; 具有。》cuộc vận động Ngũ Tứ có ý nghĩa lịch sử vĩ đại. 五四運動有著偉大的厤史意義。anh ấy có lòng can đảm và ý chí mà người khác không có. 他有著彆人所沒有的膽識。 蘊涵 《包含。》đoạn văn này không dài, nhưng có nội dung phong phú. 這段文字不長, 郤蘊涵著豐富的內容。《/TABLE>