cùng tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

cùng tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm cùng tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cùng tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm cùng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cùng tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
對口; 對口兒 《互相聯系的兩方在工作內容和性質上相一致。》
cùng công việc
工作對口。
cùng chuyên ngành
專業對口。
跟班 《隨同某一勞動集體或學習集體(勞動或學習)。》
cùng làm việc
跟班榦活兒。
cùng nghe giảng
跟班聽課
《相同的; 共同具有的。》
giống tính; cùng tính chất
共性
共度 《共同度過。》
cùng vượt qua khó khăn.
共度難關。
các dân tộc trong cả nước cùng ăn tết vui vẻ.
全國各民族共度佳節。 共通; 共同; 夥; 旅 《大家一起(做)。》
ba bài tập làm văn này có cùng một khuyết điểm.
這三篇習作有一個共通的毛病。
cùng nỗ lực; cùng cố gắng.
共同努力。
cùng hành động
共同行動。
cùng tiến bước.
共同前進。
cùng làm
夥辦。
mấy người cùng làm chung.
幾個人夥著榦。
cùng tiến cùng rút; ai sao mình vậy.
旅進旅退。
《結合到一起; 湊到一起; 共同(跟"分"相對)。》
cùng làm
合辦。
合拍 《符合節奏。比喻協調一致。》
cùng suy nghĩ; tư tưởng gặp nhau
兩個人思路合拍。
介詞
《表示相關、比較等。》
夥同 《跟彆人合在一起(做事)。》
ông Vương và mấy công nhân về hưu cùng lập nên xưởng sửa chữa nông cơ.
老王夥同幾個退休工人辦起了農機修理廠。 交 《一齊; 同時(髮生)。》
交口 《眾口同聲(說)。》
mọi người cùng ca ngợi.
交口稱譽。
聯袂 《 手拉著手, 比喻一同(來、去等)。》
《陪伴。》
cùng đi với khách.
陪客人。 窮 《窮儘。》
群起 《很多人一同起來(進行活動)。》
一道; 一塊兒; 一起; 一路; 一髮; 一頭; 一致。

以及 《連接併列的詞或詞組。》
與共 《在一起。》
跟; 與; 同。《共同; 一齊(從事)。》
相成 《互相成全、配合。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cùng trong tiếng Đài Loan

對口; 對口兒 《互相聯系的兩方在工作內容和性質上相一致。》cùng công việc工作對口。cùng chuyên ngành專業對口。跟班 《隨同某一勞動集體或學習集體(勞動或學習)。》cùng làm việc跟班榦活兒。cùng nghe giảng跟班聽課共 《相同的; 共同具有的。》giống tính; cùng tính chất共性共度 《共同度過。》cùng vượt qua khó khăn. 共度難關。các dân tộc trong cả nước cùng ăn tết vui vẻ. 全國各民族共度佳節。 共通; 共同; 夥; 旅 《大家一起(做)。》ba bài tập làm văn này có cùng một khuyết điểm. 這三篇習作有一個共通的毛病。cùng nỗ lực; cùng cố gắng. 共同努力。cùng hành động共同行動。cùng tiến bước. 共同前進。cùng làm夥辦。mấy người cùng làm chung. 幾個人夥著榦。cùng tiến cùng rút; ai sao mình vậy. 旅進旅退。合 《結合到一起; 湊到一起; 共同(跟"分"相對)。》cùng làm合辦。合拍 《符合節奏。比喻協調一致。》cùng suy nghĩ; tư tưởng gặp nhau兩個人思路合拍。介詞和 《表示相關、比較等。》夥同 《跟彆人合在一起(做事)。》ông Vương và mấy công nhân về hưu cùng lập nên xưởng sửa chữa nông cơ. 老王夥同幾個退休工人辦起了農機修理廠。 交 《一齊; 同時(髮生)。》交口 《眾口同聲(說)。》mọi người cùng ca ngợi. 交口稱譽。聯袂 《 手拉著手, 比喻一同(來、去等)。》陪 《陪伴。》cùng đi với khách. 陪客人。 窮 《窮儘。》群起 《很多人一同起來(進行活動)。》一道; 一塊兒; 一起; 一路; 一髮; 一頭; 一致。連以及 《連接併列的詞或詞組。》與共 《在一起。》跟; 與; 同。《共同; 一齊(從事)。》相成 《互相成全、配合。》

Đây là cách dùng cùng tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cùng tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 對口; 對口兒 《互相聯系的兩方在工作內容和性質上相一致。》cùng công việc工作對口。cùng chuyên ngành專業對口。跟班 《隨同某一勞動集體或學習集體(勞動或學習)。》cùng làm việc跟班榦活兒。cùng nghe giảng跟班聽課共 《相同的; 共同具有的。》giống tính; cùng tính chất共性共度 《共同度過。》cùng vượt qua khó khăn. 共度難關。các dân tộc trong cả nước cùng ăn tết vui vẻ. 全國各民族共度佳節。 共通; 共同; 夥; 旅 《大家一起(做)。》ba bài tập làm văn này có cùng một khuyết điểm. 這三篇習作有一個共通的毛病。cùng nỗ lực; cùng cố gắng. 共同努力。cùng hành động共同行動。cùng tiến bước. 共同前進。cùng làm夥辦。mấy người cùng làm chung. 幾個人夥著榦。cùng tiến cùng rút; ai sao mình vậy. 旅進旅退。合 《結合到一起; 湊到一起; 共同(跟分相對)。》cùng làm合辦。合拍 《符合節奏。比喻協調一致。》cùng suy nghĩ; tư tưởng gặp nhau兩個人思路合拍。介詞和 《表示相關、比較等。》夥同 《跟彆人合在一起(做事)。》ông Vương và mấy công nhân về hưu cùng lập nên xưởng sửa chữa nông cơ. 老王夥同幾個退休工人辦起了農機修理廠。 交 《一齊; 同時(髮生)。》交口 《眾口同聲(說)。》mọi người cùng ca ngợi. 交口稱譽。聯袂 《 手拉著手, 比喻一同(來、去等)。》陪 《陪伴。》cùng đi với khách. 陪客人。 窮 《窮儘。》群起 《很多人一同起來(進行活動)。》一道; 一塊兒; 一起; 一路; 一髮; 一頭; 一致。連以及 《連接併列的詞或詞組。》與共 《在一起。》跟; 與; 同。《共同; 一齊(從事)。》相成 《互相成全、配合。》