cú tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

cú tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm cú tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cú tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm cú tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cú tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)

句。《用詞和詞組構成的、能夠表達完整的意思的語言單位。每個句子都有一定的語調, 表示陳述、疑問、祈使或感歎的語氣。在連續說話時, 句子和句子中間有一個較大的停頓。在書面上每個句子的末尾用句 號、問號或歎號。》
拳頭。《手指向內彎曲合攏的手。》

鸱梟; 貓頭鷹。《鳥, 身體淡褐色, 多黑斑, 頭部有角狀的羽毛, 眼睛大而圓, 晝伏夜出, 吃鼠、麻雀等小動物, 對人類有益。常在深夜髮出淒厲的叫聲, 迷信的人認為是一種不吉祥的鳥。也叫鸱鸺, 有的地區 叫夜貓子。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cú trong tiếng Đài Loan

句。《用詞和詞組構成的、能夠表達完整的意思的語言單位。每個句子都有一定的語調, 表示陳述、疑問、祈使或感歎的語氣。在連續說話時, 句子和句子中間有一個較大的停頓。在書面上每個句子的末尾用句 號、問號或歎號。》拳頭。《手指向內彎曲合攏的手。》動鸱梟; 貓頭鷹。《鳥, 身體淡褐色, 多黑斑, 頭部有角狀的羽毛, 眼睛大而圓, 晝伏夜出, 吃鼠、麻雀等小動物, 對人類有益。常在深夜髮出淒厲的叫聲, 迷信的人認為是一種不吉祥的鳥。也叫鸱鸺, 有的地區 叫夜貓子。》

Đây là cách dùng cú tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cú tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 句。《用詞和詞組構成的、能夠表達完整的意思的語言單位。每個句子都有一定的語調, 表示陳述、疑問、祈使或感歎的語氣。在連續說話時, 句子和句子中間有一個較大的停頓。在書面上每個句子的末尾用句 號、問號或歎號。》拳頭。《手指向內彎曲合攏的手。》動鸱梟; 貓頭鷹。《鳥, 身體淡褐色, 多黑斑, 頭部有角狀的羽毛, 眼睛大而圓, 晝伏夜出, 吃鼠、麻雀等小動物, 對人類有益。常在深夜髮出淒厲的叫聲, 迷信的人認為是一種不吉祥的鳥。也叫鸱鸺, 有的地區 叫夜貓子。》