cũ tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

cũ tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm cũ tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cũ tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm cũ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cũ tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《破舊; 腐爛; 凋謝。》
陳; 陳舊; 故 《時間久的; 舊的。》
loại bỏ cái cũ, tìm ra cái mới.
推陳出新。
những thiết bị này tuy là có cũ một chút nhưng vẫn còn dùng được.
這些設備, 雖然有點兒陳舊, 但還能使用
địa chỉ cũ
故址。
quê cũ; cố hương
故鄉。
y nguyên như cũ
依然故我。
故道 《水流改道後的舊河道。》
lòng sông cũ sông Hoàng Hà.
黃河故道。
《過去的; 過時的(跟"新"相對)。》
kinh nghiệm cũ.
舊經驗。
xã hội cũ.
舊社會。
舊案 《過去的條例或事例。》
《很久以前就存在的(跟"新"相對)。》
nhà máy cũ.
老廠。
bạn cũ.
老朋友。
căn cứ địa cũ.
老根據地。
《過去的; 較早的(指時間, 跟"後"相對)。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cũ trong tiếng Đài Loan

敗 《破舊; 腐爛; 凋謝。》陳; 陳舊; 故 《時間久的; 舊的。》loại bỏ cái cũ, tìm ra cái mới. 推陳出新。những thiết bị này tuy là có cũ một chút nhưng vẫn còn dùng được. 這些設備, 雖然有點兒陳舊, 但還能使用địa chỉ cũ故址。quê cũ; cố hương故鄉。y nguyên như cũ依然故我。故道 《水流改道後的舊河道。》lòng sông cũ sông Hoàng Hà. 黃河故道。舊 《過去的; 過時的(跟"新"相對)。》kinh nghiệm cũ. 舊經驗。xã hội cũ. 舊社會。舊案 《過去的條例或事例。》老 《很久以前就存在的(跟"新"相對)。》nhà máy cũ. 老廠。bạn cũ. 老朋友。căn cứ địa cũ. 老根據地。前 《過去的; 較早的(指時間, 跟"後"相對)。》

Đây là cách dùng cũ tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cũ tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 敗 《破舊; 腐爛; 凋謝。》陳; 陳舊; 故 《時間久的; 舊的。》loại bỏ cái cũ, tìm ra cái mới. 推陳出新。những thiết bị này tuy là có cũ một chút nhưng vẫn còn dùng được. 這些設備, 雖然有點兒陳舊, 但還能使用địa chỉ cũ故址。quê cũ; cố hương故鄉。y nguyên như cũ依然故我。故道 《水流改道後的舊河道。》lòng sông cũ sông Hoàng Hà. 黃河故道。舊 《過去的; 過時的(跟新相對)。》kinh nghiệm cũ. 舊經驗。xã hội cũ. 舊社會。舊案 《過去的條例或事例。》老 《很久以前就存在的(跟新相對)。》nhà máy cũ. 老廠。bạn cũ. 老朋友。căn cứ địa cũ. 老根據地。前 《過去的; 較早的(指時間, 跟後相對)。》