cảnh cáo tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

cảnh cáo tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm cảnh cáo tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cảnh cáo tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm cảnh cáo tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cảnh cáo tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
告戒; 告誡 《警告勸戒(多用於上級對下級或長輩對晚輩)。》
黃牌 《黃色的牌子。體育比賽中, 運動員、教練員等嚴重犯規, 裁判員出示黃牌予以警告。》
ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
交通管理部門向髮生重大交通事故的單位亮黃牌。
戒; 誡; 警告 《對有錯誤或不正噹行為的個人、糰體、國家提出告誠, 使認識所應負的責任。》
以儆效尤 《用對一個壞人或一件壞事的嚴肅處理來警告那些學做壞事的人。》
正告 《嚴正地告訴。》
cảnh cáo tất cả bọn xâm lược, chơi dao có ngày đứt tay.
正告一切侵略者, 玩火者必自焚。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cảnh cáo trong tiếng Đài Loan

告戒; 告誡 《警告勸戒(多用於上級對下級或長輩對晚輩)。》黃牌 《黃色的牌子。體育比賽中, 運動員、教練員等嚴重犯規, 裁判員出示黃牌予以警告。》ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng. 交通管理部門向髮生重大交通事故的單位亮黃牌。戒; 誡; 警告 《對有錯誤或不正噹行為的個人、糰體、國家提出告誠, 使認識所應負的責任。》以儆效尤 《用對一個壞人或一件壞事的嚴肅處理來警告那些學做壞事的人。》正告 《嚴正地告訴。》cảnh cáo tất cả bọn xâm lược, chơi dao có ngày đứt tay. 正告一切侵略者, 玩火者必自焚。

Đây là cách dùng cảnh cáo tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cảnh cáo tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 告戒; 告誡 《警告勸戒(多用於上級對下級或長輩對晚輩)。》黃牌 《黃色的牌子。體育比賽中, 運動員、教練員等嚴重犯規, 裁判員出示黃牌予以警告。》ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng. 交通管理部門向髮生重大交通事故的單位亮黃牌。戒; 誡; 警告 《對有錯誤或不正噹行為的個人、糰體、國家提出告誠, 使認識所應負的責任。》以儆效尤 《用對一個壞人或一件壞事的嚴肅處理來警告那些學做壞事的人。》正告 《嚴正地告訴。》cảnh cáo tất cả bọn xâm lược, chơi dao có ngày đứt tay. 正告一切侵略者, 玩火者必自焚。