cứu tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

cứu tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm cứu tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cứu tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm cứu tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm cứu tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
搭救 《幫助人脫離危險或災難。》
扶; 扶助。《幫助。》
cứu khốn phò nguy
扶危濟困。
cứu người chết giúp đỡ người bị thương
救死扶傷
濟; 救; 匡; 拯; 拯救 《援助使脫離災難或危險。》
cứu vớt nhân dân bị áp bức.
拯救被壓迫的人民。
cứu vớt; cứu vãn
拯救。
cứu nhân dân trong nước sôi lửa bỏng.
拯民於水火之中。
cứu người.
救命。
cứu vãn.
挽救。
cứu giúp.
搭救。
cứu vớt.
搶救。
nhất định phải cứu anh ấy ra.
一定要把他救出來。
匡救 《挽救而使回到正路上來。》
查究《檢查追究。》
針灸《針法和灸法的合稱。針法是把毫針按一定穴位刺入患者體內, 用捻、提等手法來治療疾病。灸法是把燃燒著的艾羢按一定穴位靠近皮膚或放在皮膚上, 利用熱的刺激來治療疾病。針灸是中國醫學的寶貴遺 產。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cứu trong tiếng Đài Loan

搭救 《幫助人脫離危險或災難。》扶; 扶助。《幫助。》cứu khốn phò nguy扶危濟困。cứu người chết giúp đỡ người bị thương救死扶傷濟; 救; 匡; 拯; 拯救 《援助使脫離災難或危險。》cứu vớt nhân dân bị áp bức. 拯救被壓迫的人民。cứu vớt; cứu vãn拯救。cứu nhân dân trong nước sôi lửa bỏng. 拯民於水火之中。cứu người. 救命。cứu vãn. 挽救。cứu giúp. 搭救。cứu vớt. 搶救。nhất định phải cứu anh ấy ra. 一定要把他救出來。匡救 《挽救而使回到正路上來。》查究《檢查追究。》針灸《針法和灸法的合稱。針法是把毫針按一定穴位刺入患者體內, 用捻、提等手法來治療疾病。灸法是把燃燒著的艾羢按一定穴位靠近皮膚或放在皮膚上, 利用熱的刺激來治療疾病。針灸是中國醫學的寶貴遺 產。》

Đây là cách dùng cứu tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cứu tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 搭救 《幫助人脫離危險或災難。》扶; 扶助。《幫助。》cứu khốn phò nguy扶危濟困。cứu người chết giúp đỡ người bị thương救死扶傷濟; 救; 匡; 拯; 拯救 《援助使脫離災難或危險。》cứu vớt nhân dân bị áp bức. 拯救被壓迫的人民。cứu vớt; cứu vãn拯救。cứu nhân dân trong nước sôi lửa bỏng. 拯民於水火之中。cứu người. 救命。cứu vãn. 挽救。cứu giúp. 搭救。cứu vớt. 搶救。nhất định phải cứu anh ấy ra. 一定要把他救出來。匡救 《挽救而使回到正路上來。》查究《檢查追究。》針灸《針法和灸法的合稱。針法是把毫針按一定穴位刺入患者體內, 用捻、提等手法來治療疾病。灸法是把燃燒著的艾羢按一定穴位靠近皮膚或放在皮膚上, 利用熱的刺激來治療疾病。針灸是中國醫學的寶貴遺 產。》