diện mạo tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

diện mạo tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm diện mạo tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ diện mạo tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm diện mạo tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm diện mạo tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
邊幅 《見(不修邊幅)《後漢書·馬援傳》:"天下雌雄未定, 公孫不吐哺走迎國士, 與圖成敗, 反修飾邊幅如偶人形。"李賢注:"言若布帛修整其邊幅也。《左轉》曰:"如布帛之有幅焉, 為之度, 使無遷。""形容不注意衣著、容貌的整潔。(邊幅:布帛的邊緣, 比喻儀容、衣著) 。》
貌; 面貌; 面目 《臉的形狀; 相貌。》
diện mạo.
面貌。
模樣 《( 模樣兒)人的長相或裝束打扮的樣子。》

器宇 《人的外表; 風度。》
diện mạo phi phàm.
器宇不凡。 頭臉 《指面貌。》
đi đến trước mặt tôi mới nhìn rõ diện mạo của anh ấy.
走到跟前我才看清他的頭臉。 狀貌 《狀態; 外貌; 容貌。》
嘴臉 《面貌; 表情或臉色(多含貶義)。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của diện mạo trong tiếng Đài Loan

邊幅 《見(不修邊幅)《後漢書·馬援傳》:"天下雌雄未定, 公孫不吐哺走迎國士, 與圖成敗, 反修飾邊幅如偶人形。"李賢注:"言若布帛修整其邊幅也。《左轉》曰:"如布帛之有幅焉, 為之度, 使無遷。""形容不注意衣著、容貌的整潔。(邊幅:布帛的邊緣, 比喻儀容、衣著) 。》貌; 面貌; 面目 《臉的形狀; 相貌。》diện mạo. 面貌。模樣 《( 模樣兒)人的長相或裝束打扮的樣子。》書器宇 《人的外表; 風度。》diện mạo phi phàm. 器宇不凡。 頭臉 《指面貌。》đi đến trước mặt tôi mới nhìn rõ diện mạo của anh ấy. 走到跟前我才看清他的頭臉。 狀貌 《狀態; 外貌; 容貌。》嘴臉 《面貌; 表情或臉色(多含貶義)。》

Đây là cách dùng diện mạo tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ diện mạo tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 邊幅 《見(不修邊幅)《後漢書·馬援傳》:天下雌雄未定, 公孫不吐哺走迎國士, 與圖成敗, 反修飾邊幅如偶人形。李賢注:言若布帛修整其邊幅也。《左轉》曰:如布帛之有幅焉, 為之度, 使無遷。形容不注意衣著、容貌的整潔。(邊幅:布帛的邊緣, 比喻儀容、衣著) 。》貌; 面貌; 面目 《臉的形狀; 相貌。》diện mạo. 面貌。模樣 《( 模樣兒)人的長相或裝束打扮的樣子。》書器宇 《人的外表; 風度。》diện mạo phi phàm. 器宇不凡。 頭臉 《指面貌。》đi đến trước mặt tôi mới nhìn rõ diện mạo của anh ấy. 走到跟前我才看清他的頭臉。 狀貌 《狀態; 外貌; 容貌。》嘴臉 《面貌; 表情或臉色(多含貶義)。》