dự định tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

dự định tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm dự định tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dự định tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm dự định tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm dự định tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
操持 《籌劃; 籌辦。》
準備; 作計; 懷抱; 打算。
大譜兒 《設想的大致輪廓。》
rốt cuộc phải làm như thế nào, trong đầu cần có dự định.
究竟怎麼做, 心裡應該先有個大譜兒。
底數 《事情的原委; 預定的計劃、數字等。》
trong lòng đã có dự định.
心裡有了底數。 稿 《(稿兒)稿子。》
trong lòng không có dự định gì.
心裡也沒有個稿兒(心中無數)。 擬定 《揣測斷定。》
擬議 《事先的考慮。》
預定 《預先規定或約定。》
kế hoạch dự định
預定計劃。
thời gian dự định
預定時間。
công trình này dự định sang năm hoàn thành.
這項工程預定在明年完成。 章程 《指辦法。》
trong lòng chưa có dự định gì.
心裡還沒個準章程。

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dự định trong tiếng Đài Loan

操持 《籌劃; 籌辦。》準備; 作計; 懷抱; 打算。大譜兒 《設想的大致輪廓。》rốt cuộc phải làm như thế nào, trong đầu cần có dự định. 究竟怎麼做, 心裡應該先有個大譜兒。底數 《事情的原委; 預定的計劃、數字等。》trong lòng đã có dự định. 心裡有了底數。 稿 《(稿兒)稿子。》trong lòng không có dự định gì. 心裡也沒有個稿兒(心中無數)。 擬定 《揣測斷定。》擬議 《事先的考慮。》預定 《預先規定或約定。》kế hoạch dự định預定計劃。thời gian dự định預定時間。công trình này dự định sang năm hoàn thành. 這項工程預定在明年完成。 章程 《指辦法。》trong lòng chưa có dự định gì. 心裡還沒個準章程。

Đây là cách dùng dự định tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dự định tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 操持 《籌劃; 籌辦。》準備; 作計; 懷抱; 打算。大譜兒 《設想的大致輪廓。》rốt cuộc phải làm như thế nào, trong đầu cần có dự định. 究竟怎麼做, 心裡應該先有個大譜兒。底數 《事情的原委; 預定的計劃、數字等。》trong lòng đã có dự định. 心裡有了底數。 稿 《(稿兒)稿子。》trong lòng không có dự định gì. 心裡也沒有個稿兒(心中無數)。 擬定 《揣測斷定。》擬議 《事先的考慮。》預定 《預先規定或約定。》kế hoạch dự định預定計劃。thời gian dự định預定時間。công trình này dự định sang năm hoàn thành. 這項工程預定在明年完成。 章程 《指辦法。》trong lòng chưa có dự định gì. 心裡還沒個準章程。