già tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

già tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm già tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ già tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm già tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm già tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
蒼老 《(面貌、聲音等)顯出老態。》
qua một trận bệnh, so với trước người già hẳn đi
病了一場, 人比以前顯得蒼老多了 高邁 《(年紀)大; 老邁。》
皓首 《白頭(指年老)。》
nghiên cứu kinh đến già; suốt đời miệt mài kinh điển.
皓首窮經(鉆研經典到老)。
老; 邁 《年歲大(跟"少"或"幼"相對)。》
người già.
老人。
cụ già.
老大爺。
bác ấy đã ngoài sáu mươi tuổi rồi nhưng cũng không thấy già.
他六十多歲了, 可是一點也不顯老。
già nua.
老邁。
老蒼 《(相貌>蒼老。》
bác ấy tuy đã bảy mươi tuổi rồi nhưng không thấy già.
他雖然七 十 多歲了, 可不顯得老蒼。
dân số già.
人口老化。
老化 《指在一定範圍內老年人的比重增長。》
宿 《年老的; 久於其事的。》
經驗豐富。
過度貌。
高年 《年老歲數大。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của già trong tiếng Đài Loan

蒼老 《(面貌、聲音等)顯出老態。》qua một trận bệnh, so với trước người già hẳn đi病了一場, 人比以前顯得蒼老多了 高邁 《(年紀)大; 老邁。》皓首 《白頭(指年老)。》nghiên cứu kinh đến già; suốt đời miệt mài kinh điển. 皓首窮經(鉆研經典到老)。老; 邁 《年歲大(跟"少"或"幼"相對)。》người già. 老人。cụ già. 老大爺。bác ấy đã ngoài sáu mươi tuổi rồi nhưng cũng không thấy già. 他六十多歲了, 可是一點也不顯老。già nua. 老邁。老蒼 《(相貌>蒼老。》bác ấy tuy đã bảy mươi tuổi rồi nhưng không thấy già. 他雖然七 十 多歲了, 可不顯得老蒼。dân số già. 人口老化。老化 《指在一定範圍內老年人的比重增長。》宿 《年老的; 久於其事的。》經驗豐富。過度貌。高年 《年老歲數大。》

Đây là cách dùng già tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ già tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 蒼老 《(面貌、聲音等)顯出老態。》qua một trận bệnh, so với trước người già hẳn đi病了一場, 人比以前顯得蒼老多了 高邁 《(年紀)大; 老邁。》皓首 《白頭(指年老)。》nghiên cứu kinh đến già; suốt đời miệt mài kinh điển. 皓首窮經(鉆研經典到老)。老; 邁 《年歲大(跟少或幼相對)。》người già. 老人。cụ già. 老大爺。bác ấy đã ngoài sáu mươi tuổi rồi nhưng cũng không thấy già. 他六十多歲了, 可是一點也不顯老。già nua. 老邁。老蒼 《(相貌>蒼老。》bác ấy tuy đã bảy mươi tuổi rồi nhưng không thấy già. 他雖然七 十 多歲了, 可不顯得老蒼。dân số già. 人口老化。老化 《指在一定範圍內老年人的比重增長。》宿 《年老的; 久於其事的。》經驗豐富。過度貌。高年 《年老歲數大。》