giàn giáo tiếng Đài Loan là gì?

Từ điển Việt Đài Từ điển Việt Đài online là bộ từ điển tra cứu từ vựng từ tiếng Việt sang tiếng Đài Loan và ngược lại, có thể tra từ tiếng Đài Loan sang tiếng Việt.

Định nghĩa - Khái niệm

giàn giáo tiếng Hoa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Hoa và cách phát âm giàn giáo tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giàn giáo tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

phát âm giàn giáo tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm giàn giáo tiếng Đài Loan
(phát âm có thể chưa chuẩn)
搭腳手架 《在建築施工時支起供工人操作的架子。》
骨架 《骨頭架子, 比喻在物體內部支撐的架子。》
trên công trường giàn giáo sừng sững.
工地上聳立著房屋的骨架。
腳手架 《為了建築工人在高處操作而搭的架子。》
平台 《生產和施工過程中, 為進行某種操作而設置的工作台, 有的能移動和升降。》
《古時築牆時所立的柱子。》

Xem thêm từ vựng Việt Đài

Tóm lại nội dung ý nghĩa của giàn giáo trong tiếng Đài Loan

搭腳手架 《在建築施工時支起供工人操作的架子。》骨架 《骨頭架子, 比喻在物體內部支撐的架子。》trên công trường giàn giáo sừng sững. 工地上聳立著房屋的骨架。腳手架 《為了建築工人在高處操作而搭的架子。》平台 《生產和施工過程中, 為進行某種操作而設置的工作台, 有的能移動和升降。》楨 《古時築牆時所立的柱子。》

Đây là cách dùng giàn giáo tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giàn giáo tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Đài Loan nói tiếng gì?

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Từ điển Việt Đài

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 搭腳手架 《在建築施工時支起供工人操作的架子。》骨架 《骨頭架子, 比喻在物體內部支撐的架子。》trên công trường giàn giáo sừng sững. 工地上聳立著房屋的骨架。腳手架 《為了建築工人在高處操作而搭的架子。》平台 《生產和施工過程中, 為進行某種操作而設置的工作台, 有的能移動和升降。》楨 《古時築牆時所立的柱子。》